dzień roboczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dzień roboczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dzień roboczy trong Tiếng Ba Lan.

Từ dzień roboczy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngày làm việc, ngày thường, ban ngày, ngày, ngày công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dzień roboczy

ngày làm việc

(workday)

ngày thường

(weekday)

ban ngày

ngày

ngày công

(workday)

Xem thêm ví dụ

Sprzedawca powinien odpowiedzieć na prośbę w ciągu dwóch dni roboczych.
Vui lòng đợi 2 ngày làm việc để người bán phản hồi yêu cầu của bạn.
Pod koniec każdego dnia roboczego zawsze przebywałem w gronie współwyznawców.
Cuối mỗi ngày làm việc, tôi luôn luôn sung sướng kết hợp với gia đình thiêng liêng của mình.
Przez następne trzy miesiące Józef tłumaczył w zadziwiającym tempie — około 500 stron w około 60 dni roboczych.
Trong ba tháng kế tiếp, Joseph đã phiên dịch với một tốc độ cực kỳ nhanh—khoảng 500 trang giấy được viết ra trong khoảng 60 ngày làm việc.
W niektórych okresach było tyle samo dni świątecznych co dni roboczych.
Có những thời kỳ số ngày lễ được tăng lên bằng với cả số ngày làm việc.
Przestano je obchodzić — zrównano ten dzień z normalnymi dniami roboczymi.
Trái lại, chính quyền Xô Viết còn hạ nó xuống thành một ngày làm việc bình thường.
Jak wspaniale, że przyszłaś do pracy w dzień roboczy.
đến làm việc ngày thường quả là đáng yêu ha.
Nazywa się " jarosz w dni robocze ".
Nó gọi là ăn chay tuần.
W każdym dniu roboczym o każdej godzinie gdzieś na świecie trwa sesja jakiejś giełdy.
Vào bất cứ giờ nào trong bất kỳ ngày làm việc nào cũng đều có một thị trường chứng khoán mở cửa ở nơi nào đó trên thế giới.
Z tego względu potwierdzenie przez Google Twojej tożsamości może potrwać do 3–5 dni roboczych.
Do tính năng bảo mật bổ sung này, có thể mất tới 3-5 ngày làm việc để Google xác minh rằng bạn chính là người đăng nhập.
Pierwsza opcja umożliwia otrzymanie nowej konsoli w ciągu 3–5 dni roboczych.
Tùy chọn đầu tiên cho phép người mua có DS mới trong 3-5 ngày làm việc.
Tym zajmujemy się w dni robocze, ojczulku
Vẫn còn trong giờ hành chánh đấy, bố già
W związku z tym rodzice opuszczają 126 milionów dni roboczych, żeby opiekować się dziećmi w domu.
Kết quả là các bậc phụ huynh bỏ lỡ 126 triệu ngày công lao động để ở nhà chăm sóc cho con cái.
Owych 17 członków rodziny Betel spotykało się w dni robocze na porannym wielbieniu w szatni przy naszej niewielkiej drukarni.
Vào mỗi ngày làm việc, 17 người chúng tôi thuộc gia đình Bê-tên nhóm nhau lại để thờ phượng buổi sáng trong phòng thay đồ của xưởng in nhỏ.
Proszę, zadajcie sobie pytanie, dla waszego zdrowia, dla waszego portfela, dla środowiska, dla zwierząt: "Czemu nie zostać jaroszem w dni robocze?"
Nên làm ơn, hãy hỏi bản thân bạn, vì sức khỏe của bạn, vì túi tiền, vì môi trường, vì động vật điều gì còn ngăn cản bạn để không thực hiện ăn chay tuần?
Zatrudnieni w pełnym wymiarze godzin świadczą wieczorami i prócz tego poświęcają na ten cel jeden dzień roboczy w tygodniu albo całe weekendy.
Những người làm việc trọn thời gian ngoài đời thấy rằng họ có thể lấy một ngày nghỉ mỗi tuần hoặc dành trọn cuối tuần trong thánh chức, ngoài việc rao giảng vào chiều tối.
W odróżnieniu od wersji japońskojęzycznej skierował on uwagę na inny aspekt wspomnianej ankiety: w dzień roboczy Japończycy poświęcali swym pociechom zaledwie 36 minut.
Khác với ấn bản bằng tiếng Nhật, bài báo này nhấn mạnh đến một khía cạnh khác của cuộc thăm dò nêu trên: Trong những ngày làm việc, các ông bố người Nhật chỉ dành 36 phút mỗi ngày cho con họ.
W zależności od potrzeb zostaną też zorganizowane dodatkowe zbiórki do służby polowej, na przykład późnym popołudniem lub wieczorem, zarówno w dni robocze, jak i w weekendy.
Nếu cần, các trưởng lão sẽ sắp xếp thêm các buổi họp đi rao giảng, chẳng hạn như vào các buổi xế chiều, các buổi tối trong tuần, và cuối tuần.
Sugerowanie, że Józef Smith w wieku 23 lat posiadał umiejętności niezbędne do napisania tego monumentalnego dzieła w jednej wersji w ciągu około 65 dni roboczych, jest po prostu sprzeczne z realiami życia.
Việc đưa ra giả thuyết rằng Joseph Smith ở tuổi 23 đã có các kỹ năng cần thiết để viết tác phẩm độc đáo này trong một bản thảo duy nhất trong khoảng 65 ngày làm việc là hoàn toàn trái ngược với thực tế trong đời sống.
Zegar zadzwonił na roboczy dzień i obudził myśl, że młodość odeszła.
Cái đồng hồ đếm hết một ngày, và y thức dậy thấy tuổi trẻ đã ra đi.
Jako jedno z chrześcijańskich wyznań, najszybciej rozwijających się na świecie, każdego roboczego dnia kończymy budowę jednej kaplicy.
Là một trong số Ky Tô giáo tăng trưởng nhanh nhất trên thế giới, chúng ta hoàn tất một giáo đường mới mỗi ngày làm việc.
Za chwilę pokażę wam wykres, a zobaczycie na nim to -- zaczyna się w roku 1973, tuż przed tym, jak fala kobiecej siły roboczej zalała rynek pracy, i biegnie aż do dnia dzisiejszego.
Sau đây, tôi sẽ cho các bạn xem một biểu đồ, và những thứ bạn thấy trên biểu đồ này -- Bắt đầu vào năm 1973, trước khi phụ nữ bắt đầu đổ bộ ồ ạt vào lực lượng lao động, và liên túc phát triển đến ngày nay.
Oto, do czego ma dostęp nauczyciel każdego dnia, każdy uczeń pracuje we własnym tempie -- a to jest autentyczny panel roboczy z okręgu Los Altos -- i patrzą na ten panel.
Và mô hình ở đây là giáo viên vào lớp hàng ngày, mỗi em học sinh học theo tiến độ riêng của mình -- và đây là một cái bảng điện tử trực tiếp từ trường học ở quận Los Altos -- và họ nhìn vào cái bảng này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dzień roboczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.