earthling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earthling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earthling trong Tiếng Anh.

Từ earthling trong Tiếng Anh có các nghĩa là con người, người phàm tục, người trần tục, người Trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earthling

con người

noun

Earthling, may I shape-shift into your form?
Con người ơi, tôi có thể biến hình ra giống bạn không?

người phàm tục

noun

người trần tục

noun

Vaporise the earthling and his wretched planet.
Hãy làm cái hành tinh khốn khổ này bốc hơi cùng với đám người trần tục này.

người Trái đất

noun (inhabitant of the planet Earth)

We have come to study the customs and behaviour of the earthlings by mingling with the people.
Chúng tôi tới đây để nghiên cứu về sinh hoạt của người trái đất bằng cách trà trộn vào mọi người.

Xem thêm ví dụ

At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
With reference to Jehovah, he sang: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”
Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
The Bible advises: “Do not put your trust in nobles, nor in the son of earthling man, to whom no salvation belongs.”
Kinh Thánh khuyên: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ”.
The psalmist well describes the uselessness of such objects of worship: “Their idols are silver and gold, the work of the hands of earthling man.
Người viết Thi-thiên diễn tả thật đúng sự vô dụng của những tượng ảnh như thế: “Hình-tượng chúng nó bằng bạc bằng vàng, là công-việc tay người ta làm ra.
Concerning such objects, the psalmist sang: “The idols of the nations are silver and gold, the work of the hands of earthling man.
Về những đồ vật ấy, người viết Thi-thiên hát: “Hình-tượng của các dân bằng bạc và bằng vàng, là công-việc tay loài người làm ra.
Rives: So that's "Close Encounters," and the main character is all worked up because aliens, momentously, have chosen to show themselves to earthlings at four in the morning, which does make that a very solid example.
Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình.
Wise King Solomon said: “It is the foolishness of an earthling man that distorts his way.”
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn đã từng nói: “Sự ngu-dại của người nào làm cho hư-hỏng đường-lối mình’’.
And, ultimately, we actually all belong to only one tribe, to Earthlings.
Suy cho cùng, chúng ta đều thuộc một bộ tộc duy nhất, cư dân Trái Đất.
Job said: “An able-bodied man dies and lies vanquished; and an earthling man expires, and where is he?
Gióp nói: “Nhưng loài người chết, thì nằm tại đó, loài người tắt hơi, thì đã đi đâu?
When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”—Psalm 8:1, 3, 4.
Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” (Thi-thiên 8:1, 3, 4).
When it comes to relying on human endeavors, the Bible offers a straightforward warning: “Do not put your trust in nobles, nor in the son of earthling man, to whom no salvation belongs.
Về sự tin tưởng nơi các cố gắng của con người, Kinh-thánh cho lời khuyên thẳng thắn như sau: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
Thompson claimed that he was the first of many Earthlings who would meet the Venusians, and that after humanity had seen the wisdom of Venusian ways, Jesus Christ would return in 10,000 AD.
Thompson còn tự nhận mình chính là người đầu tiên trong số nhiều người Trái Đất được gặp gỡ người Sao Kim, và rằng sau khi nhân loại đã chứng kiến sự khôn ngoan trên con đường của người Sao Kim, Chúa Giêsu Kitô sẽ trở lại vào năm 10.000.
Wise King Solomon said: “The heart of earthling man may think out his way, but Jehovah himself does the directing of his steps.”
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn nói: “Lòng người toan định đường-lối mình; song Đức Giê-hô-va chỉ-dẫn các bước của người”.
“The one like the appearance of an earthling man proceeded to touch me again and strengthen me,” said the prophet.
Nhà tiên tri nói: “Đấng có bộ-dạng người nam lại rờ đến ta và khiến ta nên mạnh”.
(Ezekiel 16:26-29; 23:14) With good reason, Jeremiah warned them: “Cursed is the able-bodied man who puts his trust in earthling man and actually makes flesh his arm, and whose heart turns away from Jehovah himself.”
(Ê-xê-chi-ên 16:26-29; 23:14) Giê-rê-mi có lý do chính đáng để cảnh cáo họ: “Đáng rủa thay là kẻ nhờ-cậy loài người, lấy loài xác-thịt làm cánh tay, lòng lìa khỏi Đức Giê-hô-va”.
It all depends on the earthling.
Mọi chuyện tùy thuộc vào Người Trái Đất.
“The Heart of Earthling Man May Think Out His Way”
“Lòng người toan định đường-lối mình”
And earthling man bows down and man becomes low, and you [Jehovah God] cannot possibly pardon them.” —Isaiah 2:8, 9.
Kẻ hèn sẽ bị khuất, người sang sẽ bị hạ mình; vậy Chúa đừng tha họ!”.—Ê-sai 2:8, 9.
If it is dependent on imperfect, mortal earthlings, the answer will have to be no.
Nếu chỉ dựa vào con người bất toàn và dễ chết thì câu trả lời hẳn là không.
And I hope Jill Tarter's wish to engage Earthlings includes dolphins and whales and other sea creatures in this quest to find intelligent life elsewhere in the universe.
Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực.
Earthling, may I shape-shift into your form?
Con người ơi, tôi có thể biến hình ra giống bạn không?
Anything you say can and will be used against you in a court of Earthling law.
Bấy kỳ lời nào ông nói có thể và sẽ được sử dụng làm bằng chứng chống lại ông trước tòa theo luật Trái Đất.
King David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”
Vua Đa-vít diễn tả lòng thán phục của ông: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
With the ropes of earthling man I kept drawing them, with the cords of love.”
Ta đã dùng dây nhân-tình, dùng xích yêu-thương kéo chúng nó đến”.
Jeremiah reminds us: “I well know, O Jehovah, that to earthling man his way does not belong.
Giê-rê-mi nhắc chúng ta: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi biết đường của loài người chẳng do nơi họ, người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earthling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.