easier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ easier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ easier trong Tiếng Anh.

Từ easier trong Tiếng Anh có các nghĩa là giản dị, dễ, cựu, dễ dàng, dễ dàng hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ easier

giản dị

dễ

cựu

dễ dàng

dễ dàng hơn

Xem thêm ví dụ

These sales aids are intended to make the sales effort easier and more effective.
Các khoản hỗ trợ bán hàng này nhằm mục đích làm cho nỗ lực bán hàng dễ dàng hơn và hiệu quả hơn.
Might make it a little easier for you to drive.
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
The American Food and Drug Administration says R.F.I.D. tags act like an electronic safety net to make it easier to catch counterfeits .
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ nói thẻ R.F.I.D. có chức năng giống một mạng an ninh điện tử để dễ dàng phát hiện ra hàng giả .
Writing the interpretations of symbols, cross references, and other information in your scriptures can make it easier for you to understand the scriptures and teach from them later.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
You can bookmark your inbox to make accessing your email offline easier.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
Sometimes I think it would be easier if you were here.
Thỉnh thoảng con nghĩ sẽ dễ dàng hơn nếu cha có ở đây.
Although described as having an easier learning curve with less errors, Simplified Cangjie users have slower typing speed compared to full Cangjie.
Mặc dù được mô tả là dễ học và ít lỗi hơn, người dùng Cangjie giản thể có tốc độ đánh máy chậm hơn so với người dùng Cangjie đầy đủ.
“Once a conversation was started, it was much easier than I thought it would be!”
Một khi đã bắt chuyện, việc đó dễ dàng hơn là tôi tưởng!”.
Charles I of Hungary, Casimir III of Poland, and John of Bohemia agreed to create new commercial routes to bypass the city of Vienna, a staple port (which required goods to be off-loaded and offered for sale in the city), and to obtain easier access to other European markets.
Charles I của Hungary, Casimir III của Ba Lan, và John của Bohemia đồng ý tạo ra các tuyến thương mại mới để vượt qua cảng chủ yếu Viên và tiếp cận dễ dàng hơn với các thị trường châu Âu khác.
Easier!
Dễ dàng hơn!
Thus, the members of Clamp ensure that they employ a drawing style and dialogue appropriate for young male audiences; the manga incorporates furigana that makes reading Japanese easier.
Vì vậy, các thành viên của CLAMP chắc chắn rằng nét vẽ và các mẫu đối thoại trong loạt manga là thích hợp với các độc giả nam nhỏ tuổi; manga đã kết hợp cách viết furigana để giúp việc đọc trở nên dễ dàng hơn.
Barry, mentioned at the outset, observes: “The more I get to know other people, the easier it is for me to talk to them.”
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
Won't make it any easier for me or you.
Sẽ gây khó khăn thêm cho tôi và cho cậu.
This way, it would be easier for linguistic minorities to learn to write both Russian and their native language.
Bằng cách này, sẽ dễ dàng hơn cho các nhóm thiểu số ngôn ngữ học viết cả tiếng Nga và tiếng mẹ đẻ của họ.
And how much easier it is for the man to fulfill his proper role when the wife reveals her inner beauty by lovingly supporting him and not being competitive or overly critical.
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
It's just easier to think of yourself as having it all figured out.
Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn.
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
Was it easier back then?
Ngày xưa dễ dàng sao?
That thought can make the loss easier to bear.
Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân.
When information is presented in a logical manner, it is easier for the audience to understand, accept, and remember.
Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn.
My experience has been that the better you get to know people, the easier it is to witness to them.
Theo kinh nghiệm của tôi, càng quen biết người ta thì mình càng dễ làm chứng cho họ.
My desires and my will were not aligned with the Lord’s will; otherwise, the decision would have been easier.
Những ước muốn và ý muốn của tôi đã không phù hợp với ý muốn của Chúa; nếu không, thì quyết định đã dễ dàng hơn rồi.
I wanted to tell Michael before he spoke that I really appreciate what he does, because it makes my life work a whole lot easier.
Tôi muốn nói với Michael trước khi anh nói rằng tôi thực sự đánh giá cao điều anh làm, vì nó làm cho cuộc sống của tôi trở nên dễ dàng hơn nhiều.
Look, I'll make it easier for you.
Tao sẽ làm chuyện dễ dàng hơn cho mày.
Working from the translation produced more than half a century earlier by the monk Maximus, Seraphim set out to publish a fresh, error-free, easier-to-comprehend version.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ easier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới easier

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.