earnest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earnest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earnest trong Tiếng Anh.

Từ earnest trong Tiếng Anh có các nghĩa là tha thiết, điềm, nghiêm chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earnest

tha thiết

adjective

At the same time, the appeal should be made with earnestness and depth of feeling.
Nhưng đồng thời lời khuyên cần phải tha thiết tận đáy lòng.

điềm

adjective

nghiêm chỉnh

adjective

They were earnest students of the Scriptures and prayed frequently.
Họ nghiêm chỉnh học Kinh-thánh và thường xuyên cầu nguyện.

Xem thêm ví dụ

3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems.
Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian.
When did the apostasy begin to develop in earnest?
Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh?
By means of earnest prayer.
bằng cách khẩn cầu thiết tha.
It has been a year of stretching, growth, and earnest, ever-present petitions to my Father in Heaven.
Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng.
The counterculture era essentially commenced in earnest with the assassination of John F. Kennedy in November 1963.
Kỷ nguyên văn hoá đối kháng chủ yếu bắt đầu một cách nghiêm túc với vụ ám sát John F. Kennedy vào tháng 11 năm 1963.
That is why so much earnestness in prayer has not resulted in a better world.
Vì vậy, sự nhiệt thành trong lời cầu nguyện không đem lại một thế giới tốt hơn.
According to 2 Corinthians 5:1-5, what was Paul’s ‘earnest desire,’ and what does this indicate regarding spirit-begotten ones?
Theo II Cô-rinh-tô 5:1-5, Phao-lô ‘hết sức mong’ điều gì, và điều này cho thấy gì về những người được thánh linh xức dầu?
6 But God, who comforts those who are downhearted,+ comforted us by the presence of Titus; 7 and not only by his presence but also by the comfort he received because of you, as he reported back to us about your longing for me, your deep sorrow, and your earnest concern* for me; so I rejoiced even more.
6 Nhưng Đức Chúa Trời, đấng an ủi những người ngã lòng,+ đã an ủi chúng tôi qua sự hiện diện của Tít; 7 không chỉ qua sự hiện diện của anh ấy thôi, mà cũng qua sự an ủi anh ấy nhận được bởi anh em, vì anh ấy có kể cho chúng tôi về việc anh em mong mỏi được gặp tôi, về nỗi buồn rầu của anh em và lòng quan tâm chân thành* của anh em đối với tôi; vì thế, tôi càng vui mừng hơn.
In fact, as you draw closer to God in earnest concern for his approval, he will draw even closer to you. —James 4:8.
Thật thế, miễn là bạn đến gần Đức Chúa Trời với ý muốn được Ngài chấp nhận, Ngài sẽ đến gần bạn hơn (Gia-cơ 4:8).
This boundary between the Burma and Sunda plates is a marginal seafloor spreading centre, which has led to the opening up of the Andaman Sea (from a southerly direction) by "pushing out" the Andaman-Nicobar-Sumatra island arc from mainland Asia, a process which began in earnest approximately 4 million years ago.
Ranh giới giữa mảng Burma và mảng Sunda là trung tâm tách giãn đáy biển ven rìa, dẫn tới sự mở ra của biển Andaman (từ hướng nam) bằng cách "đẩy" vòng cung đảo Andaman-Nicobar-Sumatra ra xa khỏi châu Á đại lục, một quá trình đã bắt đầu khoảng 4 triệu năm trước.
The inactive one should have an earnest desire to share the good news with others.
Người đã ngưng hoạt động phải thật sự thiết tha ao ước được chia sẻ tin mừng với người khác.
Our earnest desire to delve into God’s Word will be fortified by what we hear.
Sau khi nghe chương trình, chúng ta sẽ càng thấy ham thích đào sâu vào Lời Đức Chúa Trời.
It is our earnest desire to preserve the East Asian culture.
Mong ước cao nhất của chúng tôi là bảo vệ nền văn hóa Đông Á.
18 As the moral decline of Satan’s world continues, how proud Jehovah must be to find his devoted servants putting forth earnest effort to keep their thoughts clean and to uphold his high moral standards!
18 Đạo đức trong thế gian của Sa-tan ngày càng suy đồi, nhưng hẳn Đức Giê-hô-va rất hãnh diện khi thấy những tôi tớ đang nỗ lực hết sức để giữ cho tâm trí được thanh sạch và ủng hộ tiêu chuẩn đạo đức cao của ngài!
Writing to baptized Christians who had the prospect of ‘becoming sharers in divine nature,’ the apostle Peter said: “Yes, for this very reason, by your contributing in response all earnest effort, supply to your faith virtue, to your virtue knowledge, to your knowledge self-control, to your self-control endurance, to your endurance godly devotion.”
Khi viết cho các tín đồ đã báp têm có triển vọng “trở nên người dự phần bổn-tánh Đức Chúa Trời”, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Vậy nên, về phần anh em, phải gắng hết sức thêm cho đức-tin mình sự nhơn-đức, thêm cho nhơn-đức sự học-thức, thêm cho học-thức sự tiết-độ, thêm cho tiết-độ sự nhịn-nhục, thêm cho nhịn-nhục sự tin-kính” (II Phi-e-rơ 1: 4-6).
By the end of the year, she was once again studying the Bible in earnest.
Đến cuối năm ấy, cô sốt sắng học Kinh Thánh trở lại.
Although there had been breweries before, brewing in North Korea began in earnest in 2000, when the country's leader Kim Jong-il wanted to build a showcase brewery in the country.
Mặc dù trước đó đã tồn tại các cơ sở sản xuất bia, nhưng việc chế biến bia ở Bắc Triều Tiên chỉ bắt đầu một cách nghiêm chỉnh vào năm 2000 khi nhà lãnh đạo của đất nước Kim Jong-il muốn xây dựng một nhà máy bia chất lượng cao ở nước này.
Despite our earnest efforts, relatively few people come to appreciate the good news.
Mặc dù chúng ta nỗ lực rất nhiều nhưng chỉ ít người quý trọng tin mừng.
In February 1936, shortly before the purge started in earnest, Bukharin was sent to Paris by Stalin to negotiate the purchase of the Marx and Engels archives, held by the German Social Democratic Party (SPD) before its dissolution by Hitler.
Vào tháng 2 năm 1936, ngay trước khi cuộc Đại thanh trừng bắt đầu, Bukharin đã được Stalin gửi đến Paris để thương lượng việc mua lại kho lưu trữ tài liệu của Marx - Engels, do Đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) tổ chức trước khi bị giải thể bởi Hitler.
He will make the choice with earnest searching and prayerful consideration.
Người ấy sẽ cân nhắc lựa chọn trong việc tìm kiếm một cách nghiêm túc và thành tâm.
Often I was awake and would quietly watch his lips move as he lingered in earnest supplication to Jehovah.
Tôi thường thức giấc và lặng lẽ nhìn đôi môi anh mấp máy những lời khẩn cầu tha thiết với Đức Giê-hô-va.
Our confidence in him grows and, with it, our love for him and our earnest desire to avoid displeasing him.
Nhờ đó chúng ta càng tin cậy nơi Ngài thêm, càng yêu thương Ngài, càng muốn tránh làm buồn lòng Ngài.
* But it was our earnest desire that both of us could be in the full-time ministry.
* Nhưng ước muốn tha thiết của chúng tôi là cả hai cùng phụng sự trọn thời gian.
An earnest professor of math studied figures while taking a bath.
Một giáo sư toán sốt sắng nghiên cứu các con số trong khi tắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earnest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.