earthly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earthly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earthly trong Tiếng Anh.

Từ earthly trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể, quả đất, trần thế, trần tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earthly

có thể

verb

We can trust that the earthly resurrection will likewise proceed in an orderly manner.
Chúng ta có thể tin rằng sự sống lại trên đất cũng sẽ diễn ra theo thứ tự.

quả đất

adjective

trần thế

adjective

During His earthly ministry, He taught men the higher law.
Trong giáo vụ trần thế của Ngài, Ngài đã giảng dạy luật pháp cao hơn cho loài người.

trần tục

adjective

It is an honor to go be with it, away from this earthly plane.
Là một vinh dự được ở với nó, xa khỏi thế giới trần tục này.

Xem thêm ví dụ

First, he directed them to cultivate and care for their earthly home and eventually fill it with their offspring.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Faithful ones with an earthly hope will experience the fullness of life only after they pass the final test that will occur right after the end of the Millennial Reign of Christ. —1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Jehovah’s people enjoy a unique spiritual environment within the earthly part of God’s organization.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
The Savior Jesus Christ spent His earthly ministry teaching of His healing and redemptive power.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
However, according to the Greek language, into which the disciple Matthew’s account of the earthly life of Jesus Christ was translated, they should rather be called “the Happinesses.”
Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”.
Jehovah, the “Hearer of prayer,” uses his angels, his earthly servants, his holy spirit, and his Word to answer prayers. —Psalm 65:2.
Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2.
There followed scenes of His earthly ministry to my mind in impressive detail, confirming scriptural eyewitness accounts.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
An Earthly Paradise
Một địa-đàng trên đất
In our case, we are on the threshold of the promised earthly Paradise.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
During his earthly ministry, he resurrected three people —the son of a widow in Nain, the daughter of the presiding officer of a synagogue, and his close friend Lazarus.
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.
Hence, when those who had received these gifts from the apostles also passed off the earthly scene, the miraculous gift would cease.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
Toward the end of his earthly life, he evaluated his ministry in a positive way and said: “From this time on there is reserved for me the crown of righteousness, which the Lord, the righteous judge, will give me as a reward.” —2 Timothy 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
It is no wonder that Jehovah had chosen them to care for his Son during the first part of Jesus’ earthly life.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
6:19, 20) Whether our hope is heavenly or earthly, if we have dedicated ourselves to Jehovah, he is our Owner.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta.
Cooperate fully with God’s spirit-led earthly organization.
Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt.
If we seek to understand His Atonement, we will come to a deep reverence for the Lord Jesus Christ, His earthly ministry, and His divine mission as our Savior.
Nếu chúng ta tìm hiểu Sự Chuộc Tội của Ngài, thì chúng ta sẽ đạt đến một mức độ tôn kính sâu xa đối với Chúa Giê Su Ky Tô, giáo vụ trên trần thế của Ngài, và sứ mệnh thiêng liêng của Ngài với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
If you yearn to live forever in an earthly paradise, you must demonstrate heartfelt support for true worship, as Jehonadab did.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
Regarding those who will live in the future earthly paradise under God’s Kingdom, that verse says that God “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.”
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Loyal servants of God will be in a position to become permanent residents of the earthly Paradise.
Những ai trung thành với Đức Chúa Trời sẽ có cơ hội được định cư trong địa đàng.
There God announced to the first two humans, Adam and Eve, a wonderful project for his earthly children.
Ở đó, Đức Chúa Trời đã cho hai người đầu tiên, A-đam và Ê-va, biết về ý định tuyệt vời Ngài dành cho con cái ở trên đất.
They took the name Jehovah’s Witnesses and wholeheartedly accepted the responsibilities associated with being God’s earthly servant.
Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất.
He created the first human pair Adam and Eve, placed them in an earthly paradise called Eden, and instructed them to have children and extend their Paradise home earth wide.
Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất.
13 Consequently, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likeness, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavenly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
(Luke 11:11-13) If an earthly parent, though being more or less wicked because of inherited sinfulness, gives good things to his child, surely our heavenly Father will continue to give his holy spirit to any one of his loyal servants who humbly asks for it.
(Lu-ca 11:11-13). Nếu một người cha mẹ trên đất dù ít hay nhiều là người xấu vì tội lỗi di truyền, lại cho con mình vật tốt, chắc chắn Cha trên trời của chúng ta sẽ tiếp tục ban thánh linh cho bất cứ tôi tớ trung thành nào của Ngài lấy lòng khiêm nhường mà cầu xin thánh linh!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earthly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.