easily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ easily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ easily trong Tiếng Anh.

Từ easily trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ dàng, dễ, một cách dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ easily

dễ dàng

adjective (Without difficulty.)

I am a flawed person, but these are flaws that can easily be fixed.
Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

dễ

adverb

I am a flawed person, but these are flaws that can easily be fixed.
Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

một cách dễ dàng

adverb

In other words, memorization will take place easily and naturally.
Nói một cách khác, việc thuộc lòng sẽ diễn ra một cách dễ dàng và tự nhiên.

Xem thêm ví dụ

Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not.
Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không.
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
For example, a Christian may have a hot temper or be sensitive and easily offended.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.
Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.
Because we can easily fall prey to the machinations of Satan, who is a master in making what is wrong appear desirable, as he did when tempting Eve. —2 Corinthians 11:14; 1 Timothy 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
As her first act Theodora was called upon to deal with Michael V. Zoë, weak and easily manipulated, wanted to pardon and free Michael, but Theodora was far more strict.
Hành động đầu tiên của Theodora trong cương vị mới là kêu gọi chị mình không nên thỏa thuận với Mikhael V. Zoë quá yếu đuối và dễ bị thao túng muốn tha thứ và trả tự do cho Mikhael trái lại Theodora thì cương nghị và cứng rắn.
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
The ribbon eel can easily be recognised by its expanded anterior nostrils.
Cá lịch long có thể dễ dàng được nhận ra bởi trước lỗ mũi mở rộng của nó.
It requires you to be kind, envy not, seek not your own, not be easily provoked, think no evil, and rejoice in the truth.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
The wolves of Greenland and Ellesmere Island prey on any easily obtainable species, with hare forming an important foods source.
Những con sói của Greenland và Ellesmere Island săn mồi trên bất kỳ loài dễ dàng có thể đạt được, với thỏ tạo thành một nguồn thực phẩm quan trọng.
In spite of this shining example, we too easily and too often get caught up in seeking the honors of men rather than serving the Lord with all our might, mind, and strength.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
For example, climate parameters may not be changed easily (the amount of rain, the evapotranspiration rate, the temperature of the water), but they are the ones people think of first (they remember that in their youth, it was certainly raining more).
Ví dụ, các tham số khí hậu có thể không thay đổi dễ dàng (lượng mưa, tỷ lệ bốc hơi nước, nhiệt độ nước), nhưng họ là những người nghĩ đầu tiên (họ nhớ rằng khi còn trẻ, trời chắc chắn sẽ mưa nhiều hơn).
I believe that magnet was the reason the two of you Westerners killed the Tao Tei so easily.
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
War doesn't break out that easily.
Chiến tranh không xảy ra dễ dàng vậy đâu.
To help you better understand what Mormon was teaching, you might wish to write some of these definitions in your scriptures: “suffereth long” means to endure patiently, “envieth not” means to not be jealous, “not puffed up” means to be humble and meek, “seeketh not her own” means to put God and others first, “not easily provoked” means to not become angry easily, and “believeth all things” means to accept all truth.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
We live in a time when the scriptures and the words of modern-day prophets are more easily accessible than at any time in the history of the world.
Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian.
They are very intelligent, and can become bored easily.
Chúng rất thông minh và có thể trở nên chán một cách dễ dàng.
(2 Timothy 4:5) Without such love, our ministry could easily deteriorate into a mere token effort.
Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi.
Nordeste's dialects and rich culture, including its folklore, cuisines, music and literature, became the most easily distinguishable across the country.
Phương ngữ và văn hóa phong phú của Nordeste, bao gồm văn hóa dân gian, ẩm thực, âm nhạc và văn học, trở thành dễ dàng phân biệt nhất trên toàn quốc.
It was difficult to keep it hidden from him and get it finished, but after Christmas she could knit its mate easily.
Thật khó giấu kín anh cho tới khi đan xong nhưng sau Giáng Sinh cô có thể dễ dàng đan thêm một chiếc nữa cho đủ cặp.
We can just as easily unmake you.
Chúng tao cũng dễ dàng hạ mày xuống
For some parents, such verbal expressions of affection will not come easily.
Đối với một số bậc cha mẹ, việc thể hiện tình cảm yêu thương thường không dễ dàng.
The 4:3 aspect ratio was common in older television cathode ray tube (CRT) displays, which were not easily adaptable to a wider aspect ratio.
4: 3 tỉ lệ đã được phổ biến trong ống tia cathode truyền hình cũ (CRT) màn hình, mà không phải là dễ dàng thích nghi với một tỷ lệ khía cạnh rộng lớn hơn.
It is very difficult to commune with one another easily, effectively and with definitive action.
Rất khó khăn khi hiệp thông cùng nhau, một cách hiệu quả, dễ dàng và với hành động rõ rệt.
It also easily became a repository for lice.
Áo này cũng dễ làm ổ cho chấy rận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ easily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới easily

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.