eco-friendly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eco-friendly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eco-friendly trong Tiếng Anh.

Từ eco-friendly trong Tiếng Anh có nghĩa là thân thiện với môi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eco-friendly

thân thiện với môi trường

adjective

Now a lot of people ask me, why is your business eco-friendly?
Rất nhiều người hỏi tôi, tại sao công ty tôi lại thân thiện với môi trường?

Xem thêm ví dụ

An eco-friendly version sold only at Walmart includes only the first disc.
Một phiên bản thân thiện với môi trường được bán độc quyền tại Walmart, và chỉ bao gồm đĩa đầu tiên.
Well, nobody says " eco-friendly " anymore.
Dạ, giờ không ai nói " thân thiện với môi trường " nữa.
We have eco-friendly shrimp.
Chúng ta có tôm thân thiện với môi trường.
But we can never have any eco- friendly all- you- can- eat shrimp buffet.
Nhưng chúng ta không bao giờ có tôm thân thiện với môi trường muốn ăn bao nhiêu cũng được.
Yet another settlement recently completed a flood-safe, eco-friendly communal toilet system.
Song, một nhóm người nữa gần đây đã hoàn thành hệ thống toilet công cộng chống rỉ nước, thân thiện môi trường.
Miller also worked alongside Global Cool during their 2007 eco friendly campaign.
Miller cũng làm việc cạnh Global Cool suốt năm 2007 trong chiến dịch thân thiện sinh thái.
Together with the current zoological parks, the area will feature eco-friendly accommodations such as camps, tents, and family rooms.
Cùng với các vườn thú hiện tại, khu vực này sẽ chú trọng tăng cao dịch vụ lưu trú thân thiện với môi trường như lều trại, phòng ở gia đình.
The Green Building, opposite Oxford Road station, is a pioneering eco-friendly housing project, while the recently completed One Angel Square, is one of the most sustainable large buildings in the world.
The Green Building nằm đối diện với ga Oxford Road, là dự án toà nhà tiên phong về thân thiện, và gần đây hoàn thành One Angel Square, là một trong các toà nhà lớn bền vững nhất trên thế giới.
Around 2009–2010, the Empire State Building was undergoing a $550 million renovation, with $120 million spent in an effort to transform the building into a more energy efficient and eco-friendly structure.
Năm 2010, Empire State Building được đại trùng tu với chi phí 550 triệu USD, trong đó 120 triệu USD dành cho việc chuyển đổi tòa nhà thành cấu trúc tiết kiệm năng lượng và thân thiện môi trường hơn.
Installed in September 2009 on the Banpo Bridge, former mayor of Seoul Oh Se-hoon declared that the bridge will further beautify the city and showcase Seoul's eco-friendliness, as the water is pumped directly from the river itself and continuously recycled.
Được lắp đặt vào tháng 9 năm 2009 trên cầu Banpo, cựu thị trưởng thành phố Seoul Oh Se-hoon tuyên bố rằng cây cầu sẽ tiếp tục làm đẹp cho thành phố và trình diễn hệ sinh thái thân thiện của Seoul, vì nước được bơm trực tiếp từ song và liên tục tái chế.
These are eco-friendly buildings.
Đây là những toà nhà thân thiện môi trường.
So why is that eco-friendly?
Sao lại gọi là thân thiện với môi trường?
In November 2006, the zoo opened up brand-new eco-friendly restrooms outside the Bronx River Gate.
Tháng 11 năm 2006, vườn thú đã mở cửa các nhà vệ sinh thân thiện với môi trường mới bên ngoài cổng sông Bronx.
They opened a new eco-friendly office in Chandler's Ford, Hampshire in 2010.
Công ty đã mở một văn phòng thân thiện với môi trường ở Chandler's Ford, Hampshire vào năm 2010.
Now a lot of people ask me, why is your business eco-friendly?
Rất nhiều người hỏi tôi, tại sao công ty tôi lại thân thiện với môi trường?
But we can never have any eco-friendly all-you-can-eat shrimp buffet.
Nhưng chúng ta không bao giờ có tôm thân thiện với môi trường muốn ăn bao nhiêu cũng được.
5,000 people live in the world's first ever eco-friendly district in Freiburg, Germany.
5.000 người sống trong quận thân thiện với môi trường đầu tiên ở Freiburg, Đức.
We have eco- friendly shrimp.
Chúng ta có tôm thân thiện với môi trường.
You know, it's like a tampon, but eco-friendly.
Cũng giống như băng vệ sinh nhét, nhưng tiện dụng hơn.
The CWI will endorse SanCorp as eco-friendly.
CWI sẽ công nhận SanCorp là tập đoàn thân thiện với môi trường.
Are you one of those Habitat-for-Humanity, eco-friendly, all-veggie douchebags devoted to crippled kids and the elderly?
Anh là một trong bọn Hỗ trợ gia cư, thân thiện môi trường, ăn thực vật dâng hiến cho trẻ em và người giả?
Natura promotes its image as an eco-friendly, sustainable company (using natural products, working toward sustainable environment and social support etc.).
Natura thúc đẩy hình ảnh công ty thân thiện với sinh thái, bền vững (sử dụng sản phẩm tự nhiên, hướng tới môi trường bền vững và hỗ trợ xã hội...).
So my goal was to overcome the disadvantages of these current treatment methods and create a safe, sustainable, cost-effective and eco-friendly method of purifying water.
Vậy nên mục tiêu của tôi là vượt qua nhược điểm của các phương pháp lọc nước hiện thời và tạo ra một phương pháp lọc nước an toàn, bền vững, không tốn kém, và thân thiện với môi trường.
However, the increasing environmental costs of these networks and growing consumer pressure for eco-friendly products has led many organizations to look at supply chain sustainability as a new measure of profitable logistics management.
Tuy nhiên, chi phí môi trường ngày càng tăng của các mạng lưới này và áp lực tiêu dùng ngày càng tăng đối với các sản phẩm thân thiện với môi trường đã khiến nhiều tổ chức xem tính bền vững của chuỗi cung ứng là một biện pháp mới trong quản lý hậu cần có lợi.
In flight, my observation reveals thousands of plastic white bundles owned by a conservation industry that claims it's eco-friendly and recycles millions of tires to preserve people's lives and to improve people's lives.
Trên máy bay, tôi đã thấy hàng ngàn bó nhựa trắng của một của 1 nền công nghiệp bảo quản mà được cho rằng nó thân thiện với môi trường và tái chế hàng triệu lốp xe để bảo tồn cuộc sống con người và để cải thiện cuộc sống con người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eco-friendly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.