eclipse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eclipse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eclipse trong Tiếng Anh.

Từ eclipse trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhật thực, làm lu mờ, sự che khuất, Eclipse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eclipse

nhật thực

noun

I think that your powers will come back When the eclipse ends.
Tôi nghĩ năng lực sẽ tự quay về khi nhật thực qua đi.

làm lu mờ

verb

Our need to stay in power eclipses our duty to govern.
Mong muốn bám lấy quyền lực làm lu mờ nghĩa vụ lãnh đạo của chúng tôi.

sự che khuất

verb

What causes the eclipse?
Nguyên nhân của sự che khuất là gì?

Eclipse

(Eclipse (software)

Babylonian Eclipse Observations From 750 BC to 1 BC, by Peter J.
Babylonian Eclipse Observations From 750 BC to 1 BC, tác giả Peter J.

Xem thêm ví dụ

Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse.
Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực.
Like an eclipse.
Giống như khi xem nhật thực à.
Sometimes the new moon occurs close enough to a node during two consecutive months to eclipse the Sun on both occasions in two partial eclipses.
Thỉnh thoảng khi lần trăng mới xuất hiện đủ gần một điểm nút dẫn đến trong hai tháng liên tiếp xảy ra 2 hiện tượng nhật thực một phần.
Thus, just short of reaching nominal majority, Constantine was eclipsed by a senior emperor.
Vì vậy chỉ trong một thơi gian ngắn tới tuổi thành niên trên danh nghĩa, Konstantinos đã bị che khuất bởi một Hoàng đế cấp cao.
These schemes, which were based on geometry rather than the arithmetic of the Babylonians, would eventually eclipse the Babylonians' theories in complexity and comprehensiveness, and account for most of the astronomical movements observed from Earth with the naked eye.
Những sơ đồ này, trên cơ sở hình học hơn là các thuật toán của người Babylon, thậm chí đã trội hơn hẳn những lý thuyết của người Babylon về sự phức tạp và tính hoàn thiện, đã tính đến hầu hết các quan sát về chuyển động thiên văn từ Trái Đất bằng mắt thường.
René Descartes argued that if the speed of light were to be finite, the Sun, Earth, and Moon would be noticeably out of alignment during a lunar eclipse.
René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực.
Don’t let life’s distractions eclipse heaven’s light.
Đừng để cho những điều xao lãng trong đời sống che khuất ánh sáng của thiên thượng.
As a youth, he became interested in astrology after seeing a solar eclipse.
Khi còn trẻ, ông đã trở thành quan tâm đến chiêm tinh học sau khi nhìn thấy nhật thực.
At one point this software was called Intuit Eclipse DMS, and Activant Eclipse, and Eclipse Distribution Management System.
Tại một thời điểm, phần mềm này được gọi là Intuit Eclipse DMS, và Activant Eclipse và Hệ thống quản lý phân phối Eclipse.
Ptolemy explained that by using astronomical calculations based in part on eclipses, “we have derived to compute back to the beginning of the reign of Nabonassar,” the first king on his list.4 Thus, Christopher Walker of the British Museum says that Ptolemy’s canon was “an artificial scheme designed to provide astronomers with a consistent chronology” and was “not to provide historians with a precise record of the accession and death of kings.” 5
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Vuorinen used an ESP Eclipse in Vintage Black for the Dark Passion Play music videos.
Vuorinen sử dụng một chiếc ESP Eclipse mẫu Vintage Black cho các video âm nhạc của Dark Passion Play.
In western Asia, Australia, and the Philippines, the lunar eclipse was visible just before sunrise.
Tại tây Á, Australia và Philippines, nguyệt thực chỉ được quan sát trước khi Mặt Trời mọc.
The eclipse was clearly visible in many parts of Indonesia, including Central Sulawesi and Ternate, but obscured by clouds and smokes in Palembang, the largest city on the path of totality.
Nhật thực toàn phần đã được nhìn thấy rõ ràng ở nhiều vùng của Indonesia, bao gồm cả Trung Sulawesi và Ternate, nhưng bị che khuất bởi đám mây che phủ ở Palembang, thành phố lớn nhất trên con đường nhật thực toàn phần.
It is called the chromosphere from the Greek root chroma, meaning color, because the chromosphere is visible as a colored flash at the beginning and end of total solar eclipses.
Nó được gọi là sắc quyển bắt nguồn từ từ chroma của Hy Lạp, có nghĩa màu sắc, bởi sắc quyển nhìn thấy được như một ánh sáng có màu ở đầu và cuối của các lần nhật thực toàn phần.
Solar Eclipse was introduced in version 8.0 on May 2004, and replaced with version 9.0 in May 2015.
Solar Eclipse được giới thiệu trong phiên bản 8.0 vào tháng 5 năm 2004, và được thay thế bằng phiên bản 9.0 vào tháng 5 năm 2015.
However, after his conspicuous success as a composer in the last two decades of the 19th century, his music was eclipsed in the 20th century by that of Edward Elgar as well as former pupils.
Tuy nhiên, sau thành công dễ thấy của mình như là một nhà soạn nhạc trong hai thập kỷ cuối cùng của thế kỷ 19, âm nhạc của ông đã bị che khuất trong thế kỷ 20 bởi âm nhạc của Edward Elgar cũng như các học sinh cũ của ông.
During the Spanish colonization of Central America, all indigenous languages were eclipsed by Spanish, which became the new prestige language.
Trong thời gian người Tây Ban Nha thực dân hóa Trung Mỹ, tất cả ngôn ngữ bản địa đều bị lấn át bởi tiếng Tây Ban Nha, ngôn ngữ uy tín mới.
Returning from the US in January 1973, they recorded "Brain Damage", "Eclipse", "Any Colour You Like" and "On the Run", while fine-tuning the work they had already laid down in the previous sessions.
Trở lại từ nước Mỹ vào tháng 1 năm 1973, họ liền thu âm "Brain Damage", "Eclipse", "Any Colour You Like" và "On the Run" với máy chỉnh 5-tần mà họ từng sử dụng từ nhiều đợt thu trước.
Observation during the 1997 solar eclipse by Wang et al. suggested a possible gravitational shielding effect, which generated debate.
Một quan sát công bố trong lần nhật thực 1997 của Wang et al. gợi ra khả năng về hiệu ứng lá chắn hấp dẫn, và dấy lên một cuộc tranh luận về vấn đề này.
Totality lasted for up to 6 minutes and 39 seconds, with the maximum eclipse occurring in the ocean at 02:35:21 UTC about 100 km south of the Bonin Islands, southeast of Japan.
Thời gian xảy ra nhật thực toàn phần lên đến là 6 phút 39 giây, mặt trời bị che khuất tối đa được quan sát từ Thái Bình Dương vào 02:35:21 UTC, khoảng 100 km về phía Nam quần đảo Bonin, phía đông nam Nhật Bản.
He said these " urgent dangers " were only eclipsed by the long-term threat of climate change .
Anh ấy đã nói những " nguy hiểm khẩn cấp " chỉ bị che khuất bởi đe doạ lâu dài của thay đổi khí hậu .
A total solar eclipse provides a rare opportunity to observe the corona (the outer layer of the Sun's atmosphere).
Nhật thực toàn phần là một cơ hội hiếm có để quan sát thấy vành nhật hoa (lớp bên ngoài của khí quyển Mặt Trời).
Barnes & Noble Booksellers accidentally shipped advance copies of Eclipse to some of the customers who had pre-ordered.
Các cửa hàng bán sách Barnes and Noble đã gửi nhầm trước một số bản Nhật thực cho các khách hàng đã đặt trước.
Streptomycin was the first effective drug in the treatment of tuberculosis, though the role of aminoglycosides such as streptomycin and amikacin has been eclipsed (because of their toxicity and inconvenient route of administration) except for multiple-drug-resistant strains.
Streptomycin là thuốc hiệu quả đầu tiên trong điều trị bệnh lao, mặc dù vai trò của aminoglycoside như streptomycin và amikacin đã bị lu mờ (vì độc tính của chúng và đường dùng bất tiện) ngoại trừ điều trị chủng đa kháng thuốc.
(Judges 14:10) However, slavish conformity to social formalities can clutter a wedding, eclipsing the real meaning of the celebration and robbing everyone of the joyfulness that should be felt.
Ấy là thường-tục của các gã thanh-niên hay làm” (Các Quan Xét 14:10). Tuy nhiên, vâng-giữ nghi-lễ một cách quá câu nệ có thể làm buổi lễ quá phức tạp, khiến mọi người quên đi ý-nghĩa thực sự của buổi lễ và làm mọi người bị mất đi sự vui-vẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eclipse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.