economist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ economist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ economist trong Tiếng Anh.

Từ economist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà kinh tế học, người quản lý, người tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ economist

nhà kinh tế học

noun

But the figures were slightly lower than economists had been predicting .
Nhưng các số liệu hơi thấp hơn mức mà các nhà kinh tế học đã dự đoán .

người quản lý

noun

người tiết kiệm

noun

Xem thêm ví dụ

So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Sir William Arthur Lewis (23 January 1915 – 15 June 1991) was a Saint Lucian economist well known for his contributions in the field of economic development.
Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển.
I [went to] university to become an economist.
I vào đại học và trở thành một nhà kinh tế học.
In the year 1930, a leading economist predicted that technological advancements would give workers more leisure time.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
Larry Summers, when he was chief economist at the World Bank, once said that, " It may well be that the highest return on investment in the developing world is in girls'education. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
The '80s and '90s were the lost decades, when Africa was not doing well, and some of you will remember an "Economist" cover that said, "The Lost Continent."
Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.”
The more radical Green economists reject neoclassical economics in favour of a new political economy beyond capitalism or communism that gives a greater emphasis to the interaction of the human economy and the natural environment, acknowledging that "economy is three-fifths of ecology" - Mike Nickerson.
Căn bản hơn các nhà kinh tế học xanh bát bỏ kinh tế học tân cổ điển để ủng hộ kinh tế chính trị mới vượt qua chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa cộng sản mà nhấn mạnh đến sự tương tác qua lại giữa kinh tế con người và môi trường tự nhiên, thừa nhận rằng "kinh tế là ba phần năm của sinh thái học" - Mike Nickerson.
But the figures were slightly lower than economists had been predicting .
Nhưng các số liệu hơi thấp hơn mức mà các nhà kinh tế học đã dự đoán .
Some researchers have disputed the accuracy of the underlying data regarding claims about inequality trends, and economists Michael Bordo and Christopher M. Meissner have argued that inequality cannot be blamed for the 2008 financial crisis.
Một vài nhà nghiên cứu đã tranh luận về mức độ chính xác của những dữ liệu liên quan đến xu hướng bất bình đẳng, và nhà kinh tế học Michael Bordo và Christopher M. Meissner cho rằng bất bình đẳng không thể là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng tài chính năm 2008.
"O rare John Smith", The Economist (US ed.): 32, June 3, 1995, Only 3,100 surnames are now in use in China compared with nearly 12,000 in the past.
Bởi vì người Trung Hoa đã bắt đầu có họ từ hàng ngàn năm trước (so với chỉ vài thế kỷ tại nhiều khu vực ở Châu Âu), tác động này trở nên rõ rệt. ^ “O rare John Smith”, The Economist , 3 tháng 6 năm 1995: 32, Only 3,100 surnames are now in use in China compared with nearly 12,000 in the past.
The main shadow over this moving landscape is of the eventual U.S. liftoff,” said Kaushik Basu, World Bank Chief Economist and Senior Vice President.
Khoảng tối còn lại trên bức tranh tăng trưởng đó chính là khả năng nâng lãi suất tại Hoa Kỳ sớm muộn sẽ xảy ra,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Phó Chủ tịch cao cấp Ngân hàng Thế giới nói.
" microeconomics concerns things that economists are specifically wrong about , while macroeconomics concerns things economists are wrong about generally .
" Kinh tế học vi mô quan tâm đến những thứ mà các ông kinh tế học sai lầm một cách cụ thể , còn kinh tế học vĩ mô thì quan tâm đến những thứ mà mấy ông ấy sai lầm một cách chung chung .
Some economists see a fundamental schism between experimental economics and behavioral economics, but prominent behavioral and experimental economists tend to share techniques and approaches in answering common questions.
Một số nhà kinh tế nhìn thấy một ly giáo cơ bản giữa kinh tế học thực nghiệm và kinh tế học hành vi, nhưng các nhà kinh tế hành vi và thực nghiệm nổi tiếng có xu hướng chia sẻ các kỹ thuật và phương pháp tiếp cận trong việc trả lời các câu hỏi chung.
Some economists believe income taxation offers the federal government a technique to diminish the power of the states, because the federal government is then able to distribute funding to states with conditions attached, often giving the states no choice but to submit to federal demands.
Một số nhà kinh tế tin rằng thuế thu nhập cung cấp cho chính phủ liên bang một kỹ thuật để làm giảm sức mạnh của các bang, bởi vì chính phủ liên bang sau đó có thể phân phối tài trợ cho các bang có điều kiện kèm theo, thường không cho các bang lựa chọn nào ngoài việc tuân theo yêu cầu của liên bang.
Modern microfinance started with Nobel Prize-winning economist Muhammad Yunus in Bangladesh .
Tài chính vi mô hiện đại bắt đầu với nhà kinh tế học đoạt giải Nobel Muhammad Yunus ở Bangladesh .
Economists were expecting a deficit of $ 44.5 billion .
Các nhà kinh tế học đã dự đoán một mức thâm hụt 44,5 tỷ đô la .
Due to his efforts, such models have become widespread among economists.
Nhờ những nỗ lực của ông, mô hình này đã trở thành phổ biến trong giới kinh tế học.
It also ranks the most expensive city to live in Mainland China, according to the study of Economist Intelligence Unit in 2017.
Thành phố cũng là thành phố đắt đỏ nhất Trung Quốc, theo nghiên cứu của Economist Intelligence Unit vào năm 2017.
Economists, such as Milton Friedman, have argued that speculators ultimately are a stabilizing influence on the market, and that stabilizing speculation performs the important function of providing a market for hedgers and transferring risk from those people who don't wish to bear it, to those who do.
Tuy nhiên, các nhà kinh tế bao gồm Milton Friedman đã lập luận rằng các nhà đầu cơ cuối cùng là một ảnh hưởng ổn định trên thị trường và thực hiện chức năng quan trọng của việc cung cấp một thị trường cho các nhà phòng hộ và chuyển giao rủi ro từ những người không muốn chịu đựng, sang những người muốn.
John Law (baptised 21 April 1671 – 21 March 1729) was a Scottish economist who believed that money was only a means of exchange that did not constitute wealth in itself and that national wealth depended on trade.
John Law (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1671 - mất ngày 21 tháng 3 năm 1729) là một nhà kinh tế học người Scotland, người tin rằng tiền chỉ là một phương tiện trao đổi chứ không tạo ra sự giàu có, và sự giàu có của một quốc gia phụ thuộc vào thương mại.
The quantified-self movement—“Counting Every Moment,” The Economist, March 3, 2012.
Phong trào tự định lượng - “Counting Every Moment”, The Economist, March 3, 2012.
Some economists in Vietnam fear the country 's politicians are so enmeshed in their growth-oriented five-year economic plans that they won't be willing to turn off the stimulus tap until inflation has already reared its head again .
Một số nhà kinh tế , ở Việt Nam sợ chính trị gia của nước này bị dính chặt vào kế hoạch phát triển kinh tế 5 năm ưu tiên tăng trưởng của họ đến nỗi họ sẽ không sẵn sàng khóa vòi nước kích cầu cho đến lạm phát đã ngóc đầu dậy một lần nữa .
"Politics this week", The Economist, 19 July 2014; retrieved 20 July 2014.
Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014. ^ a ă "Politics this week", The Economist, ngày 19 tháng 7 năm 2014.
The business economist Michael Porter of Harvard Business School pioneered this value chain approach: "the value chain disaggregates the firm into its strategically relevant activities in order to understand the costs and existing potential sources of differentiation".
Nhà kinh tế kinh doanh Michael Porter của Trường Kinh doanh Harvard đi tiên phong trong phương pháp tiếp cận chuỗi giá trị này: "chuỗi giá trị phân tách doanh nghiệp thành các hoạt động có liên quan chiến lược của nó để hiểu chi phí và nguồn tiềm năng hiện tại của sự khác biệt". Đây là cơ chế vi mô ở cấp độ công ty cân bằng cung và cầu ở cấp độ thị trường vĩ mô.
Before 1990, mainstream economists and business faculty paid little attention to personal finance.
Trước năm 1990, các nhà kinh tế học chính và giảng viên kinh doanh hầu như không quan tâm đến tài chính cá nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ economist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.