ecologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecologist trong Tiếng Anh.

Từ ecologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà sinh thái học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecologist

nhà sinh thái học

noun

What can I, as an ecologist, do about that?
Vậy với vai trò là một nhà sinh thái học, tôi có thể làm gì?

Xem thêm ví dụ

Ecologist began to recognize the importance of individual differences in behaviour near the end of the twentieth century.
Nhà sinh thái học bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của sự khác biệt cá nhân trong hành vi gần cuối thế kỷ XX.
Gaston Eugène Marie Bonnier (9 April 1853 in Paris – 2 January 1922) was a French botanist and plant ecologist.
Gaston Eugène Marie Bonnier (9 tháng 4 năm 1853 tại Paris - 2 tháng 1 năm 1922) là một nhà thực vật học và sinh thái học người Pháp.
The root for this remarkable speciation has been a query of scientists and ecologists for years.
Nguồn gốc của sự hình thành loài đáng nhớ này vẫn còn là một thắc mắc trong giới khoa học và sinh thái học nhiều năm liền.
And we can then do the kinds of things that ecologists do on land, and do nearest neighbor distances.
Và chúng ta sẽ có thể làm điều mà nhà sinh thái đang làm trên cạn và làm thuật toán "vật thể cận vi".
Tropical forests are classified by the amount of rainfall received each year, which has allowed ecologists to define differences in these forests that look so similar in structure.
Rừng mưa được phân loại bởi lượng mưa nhận được hàng năm, mà cho phép các nhà sinh thái học xác định được sự khác biệt trong các khu rừng mà có cấu trúc tương tự nhau này.
But there was another scientist who had been watching this, an ecologist.
Nhưng có một nhà khoa học khác cũng theo dõi điều này, một nhà sinh thái học
In France ecologists were advocating a return to the land as a solution to society’s woes.
Ở Pháp các nhà sinh thái học hô hào quay về với ruộng vườn như một giải pháp cho vấn đề của xã hội.
He collaborated with many other ecologists including George Woodwell (Dartmouth), W. A. Niering, F. H. Bormann (Yale) and G. E. Likens (Cornell), and was particularly active in cultivating international collaborations.
Ông đã hợp tác với nhiều nhà sinh thái học khác như George Woodwell (Dartmouth), W. A. Niering, F. H. Bormann (Yale) and G. E. Likens (Cornell), đặc biệt tích cực hợp tác quốc tế trong nuôi trồng.
What can I, as an ecologist, do about that?
Vậy với vai trò là một nhà sinh thái học, tôi có thể làm gì?
I'm an ecologist, mostly a coral reef ecologist.
Tôi là một nhà sinh thái học, phần lớn nghiên cứu đá ngầm hình thành từ san hô
In 1937 German zoologist and ecologist Richard Hesse proposed an extension of Bergmann's rule.
Vào năm 1937, nhà động vật học và sinh thái học người Đức Richard Hesse đã đề xuất một phần của quy tắc Bergmann.
Among his greatest contributions to ecological theory is the theory of island biogeography, which he developed in collaboration with the mathematical ecologist Robert MacArthur, which was the foundation of the development of conservation area design, as well as the unified neutral theory of biodiversity of Stephen Hubbell.
Trong số những đóng góp lớn nhất của ông cho thuyết sinh thái là lý thuyết về hòn đảo địa sinh học, trong đó ông đã phát triển trong sự hợp tác với các nhà sinh thái học toán học Robert MacArthur, đó là nền tảng của sự phát triển của thiết kế khu vực bảo tồn, cũng như các lý thuyết trung tính thống nhất của đa dạng sinh học của Stephen Hubbell.
American ecologist Stephen R. Carpenter has argued that microcosm experiments can be "irrelevant and diversionary" if they are not carried out in conjunction with field studies done at the ecosystem scale.
Nhà sinh thái học người Mỹ Stephen R. Carpenter đã lập luận rằng các thí nghiệm trên mô hình thu nhỏ có thể là "không liên quan và nhiều dị biệt" nếu chúng không được thực hiện kết hợp với các nghiên cứu thực địa ở quy mô hệ sinh thái.
One of them was a rainforest ecologist.
Một trong số họ là nhà sinh thái học rừng nhiệt đới.
Some nature writers believe wilderness areas are vital for the human spirit and creativity, and some ecologists consider wilderness areas to be an integral part of the Earth's self-sustaining natural ecosystem (the biosphere).
Nhiều nhà văn viết về tự nhiên tin rằng các vùng hoang dã là cần thiết cho tinh thần và sự sáng tạo của con người, và các nhà sinh thái học xem các vùng hoang dã là một phần của hệ sinh thái tự nhiên tự duy trì trên Trái Đất (sinh quyển).
Here in 2009, you know, it's not an easy thing to be a forest ecologist, gripping ourselves with these kinds of questions and trying to figure out how we can answer them.
Vào năm 2009, bạn biết đấy, không dễ để trở thành một nhà sinh thái học nghiên cứu rừng, để luôn hấp dẫn bản thân với những câu hỏi thế này và cố gắng tìm ra câu trả lời.
Indeed, engineers, agronomists, chemists, geologists, physical geographers, ecologists, biologists, microbiologists, silviculturists, sanitarians, archaeologists, and specialists in regional planning, all contribute to further knowledge of soils and the advancement of the soil sciences.
Thực vậy, các nhà kỹ nghệ, nông học, hóa học, địa chất, địa lý, sinh học, vi sinh học, lâm học, khảo cổ học cũng như các chuyên gia trong quy hoạch khu vực, tất cả đều đóng góp những kiến thức bổ sung về đất và làm cho khoa học đất phát triển hơn nữa.
I started out in Chesapeake Bay and went diving in the winter and became a tropical ecologist overnight.
Tôi đã bắt đầu ở vịnh Chesapeake và lặn vào mùa đông và trở thành nhà sinh thái học nhiệt đới
It is sometimes cited, incorrectly, that World Animal Day started in 1931 at the convention of ecologists in Florence, Italy who wished to highlight the plight of endangered species.
Ngày Động vật thế giới khởi đầu ở Firenze, Ý vào năm 1931 tại một hội nghị của các nhà sinh thái học.
The history of the land may help ecologists and conservationists determine the best approach to a conservation project.
Lịch sử của đất đai có thể giúp các nhà sinh thái học và các nhà bảo tồn xác định cách tiếp cận tốt nhất cho một dự án bảo tồn.
The terminology of r/K-selection was coined by the ecologists Robert MacArthur and E. O. Wilson in 1967 based on their work on island biogeography; although the concept of the evolution of life history strategies has a longer history (see e.g. plant strategies).
Thuật ngữ chọn lọc r/K được đặt ra bởi nhà sinh thái học Robert MacArthur và E. O. Wilson vào năm 1970 dựa trên công trình của họ về địa lý sinh học đảo; mặc dù khái niệm tiến hóa của các chiến lược lịch sử sự sống có một lịch sử dài hơn .
Her father Andrew Allo is an ecologist.
Cha của cô, Andrew Allo là một nhà sinh thái học.
The movement is made up of individuals as well as a coalition of around 200 various grassroots organizations such as: NoLesVotes (Don't vote for them) Plataforma de Afectados por la Hipoteca (Platform of those affected by the Subprime mortgage crisis) Asociación Nacional de Desempleados (ADESORG) (National Association of the Unemployed) Juventud Sin Futuro (Youth Without A Future) Attac España (Global Economic Justice) Ecologistas en Acción (Ecologists in Action) Estado del Malestar (The Badfare State) Occupy Hispania - Iberia - Lusitania Indignados # Iberian R-Evolution & Unión União Unió Ibérica 2011 Spanish protests Reacts Real Democracy Now!
Phong trào của cá nhân, cũng như là một liên minh của khoảng 200 các tổ chức cơ sở như: NoLesVotes (Đừng bỏ phiếu cho họ) Plataforma de Afectados por la Hipoteca (nền Tảng của những người bị ảnh hưởng bởi các thế chấp dưới chuẩn khủng hoảng) Asociación Nacional de Desempleados (ADESORG) (Hiệp hội Quốc gia của những người Thất nghiệp) Juventud Sin Futuro (Thanh Niên Mà Không Có Một Tương Lai) Attac España (Toàn Cầu, Công Lý Kinh Tế) Ecologistas en Acción (sinh thái trong Hành động) Estado del Malestar (Badfare Bang) Occupy Hispania - Iberia - Lusitania Indignados # Iberian R-Evolution & Unión União Unió Ibérica 2011 tây ban nha cuộc biểu tình Phản ứng Nền Dân Chủ Thực Sự Bây Giờ!
This distinctive ecology has led some ecologists to refer to Madagascar as the "eighth continent", and the island has been classified by Conservation International as a biodiversity hotspot.
Sự đặc biệt về sinh thái học này khiến một số nhà sinh thái học gọi Madagascar là "lục địa thứ tám", và đảo được Tổ chức Bảo tồn Quốc tế phân loại là một điểm nóng đa dạng sinh học.
German ecologist Ernst-Detlef Schulze and coauthors defined an ecosystem as an area which is "uniform regarding the biological turnover, and contains all the fluxes above and below the ground area under consideration."
Nhà sinh thái học người Đức Ernst-Detlef Schulze cùng các đồng tác giả đã xác định một hệ sinh thái là một khu vực "đồng nhất về sản lượng sinh học, và bao gồm cả các dòng (có thể là vật chất, năng lượng) bên trên và bên dưới mặt đất của khu vực đang xét".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.