economicamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ economicamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ economicamente trong Tiếng Ý.
Từ economicamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là rẻ, kinh tế, tiết kiệm, dễ, về mặt kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ economicamente
rẻ
|
kinh tế
|
tiết kiệm(sparingly) |
dễ
|
về mặt kinh tế(economically) |
Xem thêm ví dụ
Questi documenti impegnano il paziente personalmente (ed economicamente) e offrono una protezione al medico, poiché il giudice Warren Burger sosteneva che una causa per scorrettezza professionale “apparirebbe priva di fondamento” nei casi in cui fosse stato firmato un tale documento. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Economicamente le cose non sono facili in Ucraina. Về mặt kinh tế, tình trạng không dễ mấy tại Ukraine. |
Chiedetevi questo: come è possibile che il 50% degli americani siano finanziariamente analfabeti in un paese economicamente prospero? Hãy tự hỏi bản thân: Làm thế nào mà 50 phần trăm của dân số Mỹ mù chữ về tài chính trong một quốc gia thúc đẩy bởi sự thịnh vượng tài chính? |
La parsimonia è un concetto dove si riduce, riusa e ricicla, ma che economicamente potrebbe avere un potenziale di cambiamento. Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn. |
Non che pensassi che fosse il modo migliore per guadagnarsi da vivere, e quindi decisi di rendermi economicamente indipendente, in modo da poter scrivere queste storie il più presto possibile. Tôi không nghĩ đó là cách cần thiết tốt nhất đề kiểm tiền, vì vậy tôi quyết định đi con đường để có thể độc lập về kinh tế, để tôi có thể viết những câu chuyện đó nhanh nhất tôi có thể. |
I grandi laboratori hanno mostrato che la fusione è fattibile, e ora ci sono piccole aziende che ci stanno pensando, e dicono che non è che non si possa fare, il problema è renderla economicamente efficace. Các phòng thí nghiệm lớn cho thấy có thể làm được hợp hạch. Và giờ đây, nhiều công ty nhỏ đang tiến hành làm, họ nói rằng, không phải là không làm được, mà vấn đề là làm với chi phí hợp lý. |
Ma i coloni non gradivano questo stile di vita puritano e non potevano competere economicamente con le piantagioni di riso delle due Caroline. Những người định cư bất mãn với lối sống đạo đúc này, và than rằng thuộc địa của họ không đủ sức cạnh tranh kinh tế với các đồn điền lúa tại Carolina. |
In alcuni casi, economicamente è più vantaggioso buttarla via piuttosto che riciclarla. Vài trường hợp khác, sẽ kinh tế hơn nếu bỏ nó đi thay vì tái chế. |
Ne usciremo più forti di prima, politicamente più forti, economicamente più forti. Từ biến cố này chúng ta sẽ trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết, mạnh mẽ hơn về chính trị, mạnh mẽ hơn về kinh tế. |
Vi sono molti tipi di virus in grado di infettare il mondo vegetale, tuttavia il più delle volte causano solo una perdita di rendimento della produzione dei frutti e quindi non è economicamente vantaggioso cercare di controllarli. Bài chi tiết: Virus thực vật Có rất nhiều loại virus thực vật, nhưng chúng thường chỉ gây ra tổn thất về sản lượng, và sẽ không khả thi về mặt kinh tế khi cố gắng kiểm soát chúng. |
Un terzo partito, l'"Associacão Popular Democratica Timorense" (APODETI), emerse sostenendo l'integrazione di Timor Est con l'Indonesia esprimendo la preoccupazione che un Timor Est indipendente sarebbe risultato economicamente debole e vulnerabile. Bên thứ ba là APODETI, nổi lên với sự ủng hộ Đông Timor gia nhập Indonesia và bày tỏ lo ngại một Đông Timor độc lập sẽ gây nên nền kinh tế suy sụp và dễ tổn hại. |
8 In altri casi, le contribuzioni servivano per sostenere economicamente chi aveva incarichi di responsabilità. 8 Trong những trường hợp khác, dân Đức Giê-hô-va ủng hộ tài chính cho những người dẫn đầu công việc. |
Mentre alcuni prosperano, molti altri sono economicamente in rovina e gravemente danneggiati sul piano emotivo a causa delle pratiche immorali di leader disonesti dell’alta finanza, della politica e della falsa religione. Trong khi một số người phát đạt, nhiều người khác bị tán gia bại sản và đau khổ bởi các thực hành vô đạo đức của lớp lãnh đạo bất lương trong các công ty lớn, giới chính trị và tôn giáo giả. |
Dopo che ebbi finito l’apprendistato all’hotel di Graz, la mia città natale, mia madre mi sostenne economicamente perché continuassi gli studi in una scuola di management alberghiero. Sau khi hoàn tất khóa tập sự ở khách sạn tại thị trấn của tôi ở Graz, mẹ tôi đóng học phí cho tôi học ở một trường quản lý khách sạn. |
Temevano solo che non sarebbero stati capaci di essere presenti mentre veniva costruita, che sarebbero stati esclusi economicamente. Họ chỉ lo sợ rằng họ sẽ không thể ở đó khi nó được xây xong vì họ có thể ra giá quá cao. |
Prima di essere imprigionato per aver rifiutato il servizio militare, predicai per circa nove mesi in quella che allora era la zona economicamente depressa della valle di Rossendale. Tôi rao giảng được chín tháng ở Rossendale Valley thời đó bị kiệt quệ về kinh tế, trước khi bị bỏ tù vì không thi hành quân dịch. |
Non c'è modo di rendere economicamente fattibile il mantenerlo aperto. Không có cách nào để giữ cho nó thông thoáng được một cách kinh tế. |
In che modo nel passato vennero sostenute economicamente le attività dei servitori di Geova? Trong quá khứ, các tôi tớ trung thành đã ủng hộ tài chính cho công việc của những người đại diện Đức Giê-hô-va ra sao? |
Quei margini sono critici, perché per produrre su larga scala, se si vogliono raggiungere tutte le persone del mondo che hanno bisogno di un ginocchio, deve essere economicamente sostenibile. Việc đem lại lợi nhuận là điều cần thiết, vì khi mà quý vị muốn sản xuất rộng rãi khi mà quý vị muốn vươn tới mỗi một người có nhu cầu trên thế giới này thì nó phải bền vững về mặt kinh tế, |
Secondo l’Organizzazione Mondale della Sanità (OMS), i paesi più poveri non potranno mai progredire economicamente finché simili problemi sanitari non saranno risolti. Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), các nước nghèo nhất thế giới sẽ không thể phát triển kinh tế nếu chưa kiểm soát được các vấn đề sức khỏe như thế. |
Sono economicamente indipendente dai miei genitori. Tôi không phụ thuộc chuyện tiền bạc vào bố mẹ tôi |
Inoltre, grazie alla vostra diligenza, avrete anche l’opportunità di aiutare economicamente gli altri. Và các anh chị em cũng có thể có cơ hội để giúp đỡ người khác về mặt tài chính nhờ vào kết quả của đức tính cần cù của mình. |
Allora com'è che, anche se sono economicamente sensate, non le facciamo? Vậy tại sao, dù những điều đấy rất có lí với nền kinh tế, chúng ta lại không làm? |
Lo sostiene economicamente, per non parlare dei suoi miliziani. Ông chu cấp cho hắn, và binh lính của hắn ta. |
La contea di San Diego fa anche parte della regione di confine San Diego-Imperial della California Meridionale: si tratta della regione più piccola ma anche della più economicamente varia dello Stato. Quận San Diego cũng là một phần của khu vực biên giới Nam California, cũng được gọi là San Diego-Imperal, khu vực nhỏ nhất nhưng đa dạng kinh tế lớn nhất trong tiểu bang. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ economicamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới economicamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.