ecosistema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecosistema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecosistema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ecosistema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hệ sinh thái, Hệ sinh thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecosistema

hệ sinh thái

noun

Con las corrientes oceánicas, fue dispersado en el ecosistema.
Với các dòng chảy của đại dương, nó phân tán ra toàn bộ hệ sinh thái.

Hệ sinh thái

noun (sistema natural que está formado por un conjunto de organismos vivos (biocenosis) y el medio físico donde se relacionan (biotopo)

Con las corrientes oceánicas, fue dispersado en el ecosistema.
Với các dòng chảy của đại dương, nó phân tán ra toàn bộ hệ sinh thái.

Xem thêm ví dụ

Así que por todas estas razones, todos estos servicios de los ecosistemas, lo economistas estiman que el valor de los arrecifes de coral del mundo en cientos de miles de millones de dólares por año.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
En un ecosistema real, todas estas cosas son importantes, además de sólo tener las ideas que con las gente viene.
Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra.
Eso provee una manera simple, económica, y medible de devolver el agua a estos ecosistemas degradados al tiempo que les da a los granjeros una opción económica y a las empresas preocupadas por su huella hídrica una manera fácil de lidiar con ellos.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Y aun así, todavía se pueden ver las sombras de estas grandes bestias en nuestros ecosistemas actuales.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
Pudo haber sido el mayor depredador en la cadena alimenticia de su ecosistema local.
Nó có thể ở đầu chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái địa phương.
Los murciélagos son importantes para nuestro ecosistema.
Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta.
La Ley de Liebig se ha extendido a poblaciones biológicas (y se utiliza comúnmente en modelos de ecosistema).
Quy luật Liebig được mở rộng cho các quần thể sinh vật (và thường được sử dụng trong các mô hình hệ sinh thái).
Hemos regresado más de 15 mil millones de litros de agua a los ecosistemas degradados.
Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái.
Existe en varias capas: ecosistemas, especies y genes en varias escalas: internacional, nacional, local, comunal... pero hacer por la naturaleza lo que Lord Stern y su equipo hicieron por el clima no es tan fácil.
Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng.
Y la tercera y última pregunta es: ¿Cómo manejamos la biodiversidad en un planeta de ecosistemas protegidos?
Và câu hỏi thứ 3 cũng là câu hỏi cuối cùng là, làm thế này để chúng ta duy trì đa dạng sinh học trên hành tinh của hệ sinh thái cần bảo vệ?
Nuestro ecosistema no tiene fronteras.
Hệ sinh thái không có biên giới.
No obstante, para mantener la confianza en el ecosistema publicitario, es necesario fijar unos límites con respecto a qué contenido se puede monetizar.
Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó.
Movilidad a demanda, es algo en que hemos estado pensando, así que creo que necesitamos un ecosistema de estos vehículos de uso compartido conectados al tránsito masivo.
Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển.
Google se esfuerza por mantener un ecosistema publicitario que proteja a anunciantes, editores y usuarios frente al fraude y las experiencias negativas con los anuncios.
Google luôn cố gắng duy trì một hệ sinh thái quảng cáo bảo vệ được các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng khỏi gian lận và trải nghiệm quảng cáo xấu.
Nuestra voluntad es mantener un ecosistema sólido tanto para el anunciante como para el editor.
Chúng tôi muốn duy trì một hệ sinh thái lành mạnh cho cả nhà quảng cáo và nhà xuất bản.
Además de todos estos problemas, usamos cientos de millones de kilogramos de pesticidas en nuestros ecosistemas cada año.
Trên tất cả những vấn đề này, chúng ta đã sử dụng hơn trăm nghìn kilogram thuốc trừ sâu cho hệ sinh thái mỗi năm.
En el año 2002, el prestigioso Instituto de Medio Ambiente de Estocolmo advirtió que mantener la actual política de desarrollo económico probablemente desencadenará “eventos que pueden transformar radicalmente el clima y los ecosistemas del planeta”.
Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”.
Y, finalmente, a nivel del ecosistema ya sea la prevención de inundaciones o de control de la sequía por los bosques, o si los granjeros pobres pueden salir a juntar hojarasca para sus reses y cabras o si sus esposas pueden juntar leña en el bosque, son de hecho los pobres quienes dependen más de los servicios de los ecosistemas.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Así que es una especie de "moneda Starbucks" que permanece en su ecosistema.
Vì vậy, đó là một loại tiền tệ mang tên Starbucks có hiệu lực trong phạm vi hệ sinh thái của nó.
Quiero que la gente entienda y se haga a la idea: si perdemos el hielo perderemos un ecosistema entero.
Tôi muốn mọi người hiểu và có được khái niệm rằng nếu chúng ta mất hết băng đá, chúng ta đứng bên bờ mất hết toàn bộ hệ sinh thái.
Ahora bien, yo había estado trabajando en otros temas como la aparición de enfermedades infecciosas que provienen de los ecosistemas naturales de la Tierra, dan un salto desde otra especie y llegan a los humanos
Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người.
Por eso Imogen Heap, ganadora del Grammy, cantante y compositora, ahora está poniendo música en un ecosistema de cadena de bloques.
Thế là Imogen Heap, ca sĩ - nhạc sĩ đoạt giải Grammy, đưa nhạc của mình lên mạng blockchain.
Si ustedes están hoy en la audiencia, o viendo esta charla en otro momento o lugar, son parte del ecosistema de los Derechos Digitales.
Nếu hôm nay bạn đang ngồi dưới hàng ghế khán giả hay có lẽ là bạn đang xem buổi nói chuyện ở một thời điểm hoặc nơi khác, thì bạn đang tham gia vào một hệ sinh thái của quyền kỹ thuật số.
Los pantanos a nivel mundial son uno de los principales ecosistemas en peligro.
Vùng đất ngập nước trên thế giới là một trong những hệ sinh thái đang bị đe dọa nhất nhiều.
Quedamos impresionados por el gran número de complejos ecosistemas y procesos naturales que hacen posible la vida.
Trong môi trường sống của chúng ta, có nhiều hệ thống phức tạp giúp sự sống phát triển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecosistema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.