ecografía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ecografía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecografía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ecografía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Siêu âm y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ecografía
Siêu âm y khoanoun (procedimiento de diagnóstico que emplea el ultrasonido para crear imágenes bidimensionales o tridimensionales) |
Xem thêm ví dụ
En la agenda de Candice, hay una ecografía de hace pocos días, y la paciente está registrada como " C. Mayfield ". Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
¿Sería la ecografía que Foreman eligió no hacer contigo luego de que descartara su sueño de descubrir nuevas drogas? Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không? |
Quiero hacerle una ecografía. Tôi nghĩ cần siêu âm bụng của chị. |
La ecografía sugirió un anormalidad en la conducción. Tiếng đập cho thấy sự lưu thông bất thường. |
¿Una ecografía? Siêu âm? |
Estaba en el tercer mes de embarazo de gemelos cuando mi marido Ross y yo fuimos a mi segunda ecografía. Khi tôi mang thai sinh đôi được ba tháng, anh Ross chồng tôi và tôi đã đi siêu âm lần thứ hai. |
Le hago una ecografía a tu cabeza. Chú đang " siêu âm " đầu cháu. |
Su cateterización salió bien y la ecografía no mostró anormalidades estructurales. Enzym Catepsin bình thường và siêu âm không thấy có cấu trúc bất thường nào. |
Una ecografía que le hicieron la semana pasada -. Đây là bức hình siêu âm em bé tuần trước. |
¿Quieres que no vaya a hacerme la ecografía para saber si mi bebé es saludable porque no revisé mi buzón? Cô muốn tôi bỏ cuộc siêu âm kiểm tra xem đứa bé có ổn hay không, chỉ bởi vì tôi không kiểm tra hộp thư của mình? |
Me tomaron una ecografía. Vì vậy tôi đã siêu âm. |
Ecografía, rayos X, análisis completos. Siêu âm, chụp X-quang, xét nghiệm loại máu và kiểm tra phản ứng chéo. |
Entre estos anunciantes se incluyen organizaciones que ofrecen pruebas de embarazo, ecografías, asesoramiento sobre el aborto, información general sobre el aborto, referencias relacionadas con el aborto u otros servicios para mujeres embarazadas, pero no realizan prácticas abortivas. Đối tượng này có thể bao gồm các tổ chức cung cấp dịch vụ thử thai, siêu âm, tư vấn về việc phá thai, thông tin chung về việc phá thai, giới thiệu dịch vụ phá thai hoặc các doanh nghiệp phục vụ phụ nữ có thai nhưng không cung cấp dịch vụ phá thai. |
La ecografía dice que su corazón está estructuralmente bien. Tiếng đập của tim vẫn ổn. |
La ecografía es normal. Siêu âm tim bình thường. |
La ecografía está bien. À, siêu âm thấy tốt đấy. |
Sí, estoy diciendo que hagan una ecografía transesofágica. Phải, ý tôi là thực hiện ngay siêu âm khí-thực quản. |
¿Qué tal una gammagrafía tiroidea o una ecografía abdominal? Thế còn tuyến giáp với siêu âm ổ bụng thì sao? |
La ecografía y la biopsia confirmaron nuestra preocupación. Siêu âm và sinh thiết đã củng cố nỗi lo của chúng tôi. |
A veces es también por la ecografía. Có khi bởi vì công nghệ quét thai nhi |
En abril de 1998 me hicieron una ecografía, pero los resultados indicaron que los ovarios estaban bien. Tháng 4, 1998, cuộc khám nghiệm bằng siêu âm cho thấy hai buồng trứng của tôi trong tình trạng tốt. |
La ecografía mostró que tenía un quiste grande en el ovario izquierdo. Siêu âm cho thấy bấy giờ tôi có một u nang lớn ở buồng trứng bên trái. |
Tengo cita para una ecografía si quieres venir. Em có buổi siêu âm hôm nay, anh có thể đi cùng nếu muốn. |
Sr. Vogler, ¿quiere una ecografía de cuerpo completo gratis? Ông Vogler, ông muốn một chuyến chụp cả người không? |
Hoy en día la respuesta no llega al nacer sino en la ecografía, a menos que los futuros padres escojan la sorpresa como nos sucedía a nosotros. Đương nhiên, giờ đây, có câu trả lời trai hay gái không đợi đến lúc sinh ra mà là lúc làm siêu âm, trừ phi các bậc bố mẹ tương lai thích chọn sự ngạc nhiên khi đẻ ra lúc đó mới biết như chúng ta thời xưa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecografía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ecografía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.