ecológico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecológico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecológico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ecológico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh thái học, 生態學, xanh lục, mầu xanh, xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecológico

sinh thái học

(ecologic)

生態學

xanh lục

(green)

mầu xanh

(green)

xanh lá cây

(green)

Xem thêm ví dụ

Estamos creando algo llamado Estándard de Rendimiento Ecológico, que somete a las ciudades a un estándar más alto.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
Alteramos nuestro nicho ecológico creando la civilización.
Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh.
Si tenemos vidas en las que conscientemente dejamos la huella ecológica más ligera posible, si compramos las cosas que son éticas para nosotros y no compramos lo que no lo es, podemos cambiar el mundo de la noche a la mañana.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Las habitaciones en este edificio son como las islas de un archipiélago, y esto quiere decir que los ingenieros mecánicos son como ingenieros ecológicos, y son capaces de estructurar como quieran los biomas en este edificio.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Las obras se retrasaron durante muchos años por los problemas ecológicos que conllevaban.
Việc xây dựng bị trì hoãn nhiều năm vì có nhiều mối quan tâm về môi trường.
En relación a la crisis ecológica, pensamos que no es necesario hacer nada ahora, o que otros tienen que actuar antes que nosotros.
Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta.
Algunos de ustedes podrían querer que sus toallas de papel tengan más blanqueador en lugar de la opción más responsable desde el punto de vista ecológico.
Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường.
Era, obviamente, una ciudad ecológica, parte de un ciclo también ecológico.
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ.
Así que creo, por muchas razones -- ecológicas, sociales, económicas y tal vez hasta espirituales -- éste ha sido un proyecto tremendo y estoy emocionada no sólo por poder hacerlo con mis estudiantes, sino también por poder promoverlo y enseñar a otros científicos cómo hacerlo.
Vì thế, tôi nghĩ đến nhiều lý do sinh thái, xã hội, kinh tế và có lẽ cả tinh thần... đây có lẽ là một dự án to lớn và tôi đang rất mong chờ không chỉ tôi mà cả các sinh viên làm điều này mà còn thúc đẩy và dạy cho các nhà khoa học khác làm điều này.
Dejaríamos una huella ecológica muy leve en el planeta.
Và chúng ta hầu như sẽ rất ít chạm chân đến hành tinh này.
Ahora bien, la reforestación está avanzando más rápidamente en Corea que en Estados Unidos, así que el plan es, con estas áreas reforestadas por toda Europa, introducir nuevamente al uro para que haga su antiguo trabajo, su antiguo papel ecológico, de limpiar el bosque algo infértil y de dosel arbóreo continuo, para que contenga estas praderas biodiversas.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Así que el primer mandamiento que quiero dejaros esta noche es, que una ciudad del futuro tiene que ser ecológica.
Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường.
Otra gente lo verá, si uno está en la cola del supermercado y saca la bolsa ecológica.
Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng.
Y en el futuro, quizás no tangamos 14. 000 millones de focos incandescentes, sino que quizás sean 14. 000 millones de Li- Fis instalados en todo el mundo; por un futuro más limpio, más ecológico e incluso más brillante.
Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn
Desde los desastres ecológicos hasta el terrorismo mundial, los problemas de la humanidad parecen estar fuera de control.
Từ các tai họa về sinh thái đến nạn khủng bố toàn cầu, vấn đề của nhân loại dường như ngày càng nghiêm trọng, không còn kiểm soát được nữa.
Nos tomamos en serio la huella ecológica.
chúng ta phải tôn trọng vấn đề sinh thái.
Miremos en cambio el modelo ecológico.
Thay vào đó, hãy nhìn vào mô hình sinh thái.
Esta comunidad fue planificada con sus propios paneles solares, cisternas, basado en filtración ecológica de aguas residuales.
Đây là một cộng đồng đã được lê kế hoạch từ trước với hệ thống năng lượng mặt trời, bể nước, hệ thống tiêu thoát thân thiện với môi trường.
Hemos ganado control sobre otros animales, sobre los ríos, los bosques y los hemos reformado completamente y hemos causado la destrucción ecológica sin satisfacernos.
Rồi ta nằm quyền kiểm soát động vật, sông ngòi, rừng, và vặn nắn chúng triệt để, gây ra một sự phá hủy sinh thái mà cũng chẳng làm ta thỏa mãn.
Y están trayendo sus industrias ecológicas, y ojalá que también sus restaurantes ecológicos, a la Escuela Verde.
Và mọi người đang mang tới Ngôi Trường Xanh, những ngành công nghiệp xanh của họ, hy vọng là sẽ có nhà hàng xanh nữa.
En la categoría ciudades, una de las más importantes era la de Mitch Joachim sobre ciudades ecológicas. En la categoría genética, encontramos una charla sobre biología sintética de Craig Venter.
Ở cụm thành phố, một trong những bài nói trung tâm là bài nói của Mitch Joachim vềcác thành phố sinh thái, và trong cụm di truyền học, chúng ta có cuộc nói chuyện về sinh học tổng hợp của Craig Venter.
Quiero reinventar el sistema de envíos y el uso de cajas de cartón en el mundo para que se transformen en huellas ecológicas.
Tôi muốn tái dựng lại hệ thống sinh dưỡng, và sử dụng bìa cạc tông trên toàn thế giới, và đó sẽ trở thành những dấu chân sinh thái.
Y el transporte marítimo es el método más ecológico.
Và vận tải đường biển là cách thức vận chuyển thân thiện nhất với môi trường
El calentamiento global es tan solo uno de los muchos problemas ecológicos que se le plantean a la humanidad.
Sự ấm lên của địa cầu chỉ là một trong nhiều vấn đề môi trường mà nhân loại đang phải đương đầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecológico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.