에어컨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 에어컨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 에어컨 trong Tiếng Hàn.

Từ 에어컨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Máy điều hòa không khí, máy lạnh, máy điều hòa không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 에어컨

Máy điều hòa không khí

noun

máy lạnh

noun (máy điều hoà nhiệt độ)

가능하다면, 문과 창문에 방충망을 설치하십시오. 에어컨과 선풍기를 사용하면 모기의 접근을 줄일 수 있습니다.
Nếu có thể, lắp lưới chống muỗi nơi cửa ra vào và cửa sổ. Dùng máy lạnh hoặc quạt để không cho muỗi trú ngụ.

máy điều hòa không khí

noun

Xem thêm ví dụ

우리가 엄청난 돈을 쓰는 수많은 물건들 에어컨과 운동 기구들 살 수도 없이 비싼 컴퓨터나 휴대 기기들은 100년 전에는 발명되지도 않았던 것들이죠.
Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra.
저희 차에는 에어컨이 없었어요.
Xe của chúng tôi không có máy điều hòa.
더 나쁜 것은, 우리에겐 건물의 에너지 출입을 0 으로 만들려는 의지가 있는데, 기계적 에어컨 시스템을 더욱 더 효율적으로 만드는 것 만으로는 그렇게 할 수 없습니다.
Thậm chí tệ hơn, với việc chúng ta chú trọng vào việc xây dựng những tòa nhà hướng tới một trạng thái sử dụng năng lượng bằng 0, chúng ta không thể làm vậy chỉ bằng cách khiến cho hệ thống cơ khí càng ngày càng hiệu quả hơn.
에어컨을 끄고, 선풍기를 켜세요.
Hãy tắt điều hòa và bật quạt.
집에 아무도 없을 때 에어컨을 켜놓는다는 뜻입니다. 일년에 4백억 달러의 전기가 낭비되는데
Như vậy, có 40 tỷ đô la đã bị lãng phí một năm vào tiền điện. Việc này chẳng đóng góp được gì cho phúc lợi của chúng ta mà góp phần vào sự thay đổi khí hậu.
에어컨을 돌리기 위해 지금 힘쓰고 있을 200마리는 언급할 필요도 없습니다.
Chưa kể đến 200 con ngựa đang chạy lúc này để giữ máy điều hòa chạy.
해가 지고, 사람들이 퇴근하고 집에 돌아와 에어컨과 TV와 각종 가전제품을 사용하면 자동적으로 비상용 가스 에너지가 필요합니다.
Vậy chúng ta đang chất đống khí tự nhiên bên cạnh ngọn núi.
대회는 에어컨 시설이 갖추어진, 이 나라에서 가장 좋은 강당에서 열렸습니다.
Đại hội được tổ chức trong hội trường tốt nhất nước có gắn máy điều hòa không khí.
그는 “신도들에게서 수백만 달러를 사취해 왔으며, 그 돈의 일부로 여러 채의 집과 여러 대의 자동차를 사고 휴가를 즐겼으며 심지어 에어컨이 설치된 개집을 사기도 하였”던 것입니다.—「피플즈 데일리 그래픽」 1989년 10월 7일 자.
Ông đã “lừa gạt tín đồ hàng triệu đô la và dùng một phần số tiền này để mua nhà, mua xe, đi nghỉ mát và thậm chí một cái cũi chó có gắn máy điều hòa không khí”.—People’s Daily Graphic, ngày 7-10-1989.
제 말은 우리가 빈 방에 불을 켜놓고, 집에 아무도 없을 때 에어컨을 켜놓는다는 뜻입니다.
Ý tôi là chúng ta luôn để điện trong phòng ngay cả khi không sử dụng, và để điều hòa bật dù không có ai ở nhà.
여러분은 정말로 에어컨을 원하는 건가요, 아니면 시원한 방을 원하는 건가요?
Bởi vì, nào chúng ta thử đặt ra một trường hợp bạn thực sự muốn một cái điều hòa, hay một căn phòng mát mẻ?
1930년대쯤, 유리판과 압연강이 등장하고 대량 생산이 되면서 우리는 바닥에서 천장까지 닿는 창을 만들 수 있게 되고, 따라서 좋은 전망을 가진 건물을 짓게되었죠. 그 결과 우리는 태양빛에 달궈진 열을 식히기 위해서 기계적인 에어컨을 가동하게 되었습니다. 에어컨에 돌이킬 수 없을 정도로 의존하게 되었다는 겁니다.
Sau đó vào khoảng những năm 1930, với sự ra đời của kính tấm, thép cuộn và sự sản xuất hàng loạt, chúng ta có khả năng làm nên những chiếc cửa sổ cao từ sàn đến trần và tầm nhìn không bị cản trở, và điều đó đã không thể đảo ngược sự phụ thuộc vào điều hòa không khí cơ khí để làm mát những không gian bị mặt trời đốt nóng.
“인간은 ‘어떻게’ 생계를 해결해야 하는지를 알아냈고, 에어컨, 고성능 음향 기기, 일 년 내내 즐기는 신선한 과일 등 한때는 상상도 할 수 없었던 사치를 누리게 되었다. 따라서 이제 ‘왜’ 사는지에 대해 생각해 보지 않을 수 없다.
“Dù đã biết cách làm ăn sinh sống, dù xung quanh có đầy đủ vật dụng xa hoa chưa từng có như máy điều hòa, hệ thống âm thanh chất lượng cao và hoa quả tươi quanh năm, nhưng chúng ta vẫn còn lẩn quẩn với câu hỏi: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu?’.
에어컨을 사용하기 이전 시대에는 벽이 두꺼웠어요.
Trong quá khứ, trước khi có điều hòa không khí, chúng ta có những bức tường dày.
지구의 “에어컨”에 필수적인 물질
Thiết yếu để điều hòa khí hậu cho trái đất
그리고 그들은 도착하고 나서야, 물과 에어컨도 없는데다 여권도 빼앗아 가버린 노동자 캠프에 왔다는 것을 알아차리죠.
Và khi đến nơi, họ phải ở trong các trại người lao động, không nước, không điều hòa và hộ chiếu đã bị tịch thu.
대신에 이안은 개인용 DNA검사 기계를 쓸 수 있었습니다. 에어컨 앞에 놓을 수 있을만큼 아담해서 바이러스의 염기 서열을 밝히고 생명을 살릴 수 있었습니다.
Nhưng thay vào đó, Ian có thể sử dụng máy DNA cá nhân đủ bé để đặt ở trước máy điều hòa không khí để giữ bộ gen của virus và để cứu sống mọi người.
우주비행사들은 좋은 에어컨 밴이 있지만 제겐 전면 로더가 있습니다.
Phải mất đến 1 giờ để làm việc này.
우리는 엄청나게 많은 양의 시간을 극도로 관리받는 환경인 빌딩에 투자하고 있습니다. 이 빌딩처럼요 – 필터링, 난방, 에어컨 기능을 가진 기계 환기 기시스템을 가지고 있죠.
Chúng ta dành phần lớn thời gian bên trong những tòa nhà với điều kiện không khí được kiểm soát chặt chẽ ví dụ như căn phòng này-- là nơi có hệ thống thông gió bao gồm hệ thống lọc khí, sưởi ấm và điều hòa.
가능하다면, 문과 창문에 방충망을 설치하십시오. 에어컨과 선풍기를 사용하면 모기의 접근을 줄일 수 있습니다.
Nếu có thể, lắp lưới chống muỗi nơi cửa ra vào và cửa sổ. Dùng máy lạnh hoặc quạt để không cho muỗi trú ngụ.
20분마다, 저는 차로 돌아가 제 장비들을 닦고 에어컨 바람을 쐬게 한 후 다시 작동시켜야 했어요. 그렇게 차에 앉아 있으면서 생각했는데, 제 카메라가 그들보다 훨씬 더 나은 대우를 받고 있는 것이었습니다.
Cứ 20 phút, tôi phải chạy trở lại xe dã chiến để lau thiết bị và để chúng hoạt động dưới điều hòa nhiệt độ phục hồi chúng, và khi ngồi đó, Tôi nghĩ, cái camera của mình còn được đối xử tốt hơn nhiều những người kia.
또는 너무 더울 때는 온도 조절기가 "에어컨을 틀어. 시원하게 만들어" 라고 말합니다.
Hoặc nếu trời nóng quá, cái máy sẽ nói: "Bật điều hòa lên. Làm mát đi!"
그 전 여정동안 에어컨을 켜대면서도 과열이 일어나지 않습니다. 그러니까, 이제는 더 이상 사용을 중지하라는 신호가 없어진거죠.
Nhưng đó cũng là dấu hiệu cho thấy giới hạn sử dụng hoặc sử dụng quá mức, của các thiết bị tiêu thụ năng lượng.
창문을 4센티미터 정도 열어 놓아도 별 차이는 없었으며, 차의 엔진을 끄기 전에 에어컨을 켜 놓았다 해도 마찬가지였다.
Phụ nữ cũng phải làm nhiều công việc hơn để chăm sóc người già, chẳng hạn như nấu ăn và tắm rửa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 에어컨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.