egret trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egret trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egret trong Tiếng Anh.

Từ egret trong Tiếng Anh có các nghĩa là cò, cò bạch, mào lông, con diệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egret

noun (Any of various wading birds of the genera Egretta or Ardea)

cò bạch

noun

mào lông

noun

con diệc

noun

Xem thêm ví dụ

Version three on Operation Egret is ready.
Hồ sơ thứ 3 của hành động Egret đã có.
It featured two egrets flying through the Everglades on a moonlit night.
Phim nói về hai con có bay qua vùng Everglades trong một đêm sáng trăng.
In this sense, the cattle egret (Bubulcus ibis), which arrived in North America by natural range expansion, the black rat (Rattus rattus), which is believed to have arrived as a hitchhiker aboard ships, and the kudzu vine (Pueraria lobata), which was introduced deliberately by humans, are all adventive species and have established populations.
Theo nghĩa này, loài ếch bò (Bubulcus ibis), đã đến Bắc Mỹ bằng việc mở rộng phạm vi sinh sống tự nhiên, còn loài chuột đen (Rattus rattus), được cho là đã đi lậu vé trên tàu để cư trú tại nhiều nơi trên thế giới và cây nho kudzu (Pueraria lobata), được du nhập một cách cố ý bởi con người, tất cả đều là những loài thích nghi và đã thiết lập các quần thể.
The classification of the individual heron/egret species is fraught with difficulty, and no clear consensus exists about the correct placement of many species into either of the two major genera, Ardea and Egretta.
Việc phân loại các loài diệc, vạc, cò trong họ này là đầy khó khăn, và vì thế vẫn không có sự đồng thuận hoàn toàn về vị trí chính xác của nhiều loài trong hai chi chính là Ardea và Egretta.
It has been proposed that the correct spelling should be eLanda Wilds meaning "Place of the Cattle Egret; wild area".
Nó đã được đề xuất từ chính tả chính xác nên được viết là eLanda Wilds có nghĩa "Nơi của cò ma; khu vực hoang dã".
Along the shore, beautiful waterbirds, such as little blue herons, great egrets, ospreys, anhingas, and cormorants, go about their daily business.
Ngoài ra, có các loài chim nước xinh đẹp như diệc xanh, diệc bạch lớn, chim ưng biển, chim cổ rắn và chim cốc sinh sống ở ven đảo.
The cattle egret was chosen as a symbol as these birds used to roost in large numbers in the reeds and trees along the banks of the river.
Cò ma được chọn làm đại diện vì những con chim thường này từng đậu với số lượng lớn trong các bụi lau sậy và cây dọc theo bờ sông.
The first channel south of 14th Avenue S is Anhinga Channel, then Bittern Channel is south of 15th Avenue S, Crane Channel is south of 16th Avenue S, Duck Channel is south of 17th Avenue S, and Egret Channel is north of 21st Avenue S. From the channels there are coves named Flamingo, Gull, Heron, and Ibis, as well as the original Aqua Cove.
Kênh đầu tiên ở phía nam của đại lộ 14 S là kênh Anhinga, sau đó kênh Bittern nằm ở phía nam đại lộ số 15, kênh Crane nằm ở phía nam đại lộ số 16, kênh Duck ở phía nam đại lộ số 17, và kênh Egret nằm ở phía bắc đại lộ số 21 S. Từ các kênh có vịnh nhỏ tên là Flamingo, Gull, Heron, và Ibis, cũng như vịnh Aqua gốc.
The name Ilanda Wilds stems from the isiZulu word for cattle egret (iLanda) and English 'Wilds' meaning "wild area".
Cái tên Ilanda Wilds xuất phát từ chữ isiZulu có nghĩa là loài cò ma (iLanda) và từ "Wilds" trong tiếng Anh có nghĩa là "khu vực hoang dã".
HMS Egret was sunk in the same incident.
Chiếc tàu xà lúp HMS Egret đã bị đánh chìm trong cùng sự kiện này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egret trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.