ego trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ego trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ego trong Tiếng Anh.

Từ ego trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái tôi, bản ngã, Cái tôi, lòng tự trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ego

cái tôi

noun

We also see just a relaxing of ego, and sort of a dismantling of artifice.
Ta cũng thấy cái tôi giảm đi, và sự lừa dối bị dỡ bỏ.

bản ngã

noun

I felt fine physically, but my ego was a bit bruised.
Người tôi thì không có sao hết, nhưng bản ngã của tôi có hơi bị tổn thương.

Cái tôi

noun (self-identity in the psyche)

I've never had an ego thinking that I'm better than anyone else.
Tôi chưa bao giờ có một suy nghĩ cái tôi rằng mình giỏi hơn tất thảy mọi người.

lòng tự trọng

noun

But in my humanity, I also allow my ego to get in.
Nhưng với bản chất của mình, tôi cũng cho phép lòng tự trọng của mình len lỏi vào.

Xem thêm ví dụ

And because they're ambitious for a greater good, they feel no need to inflate their own egos.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
They had to be careful that their own ego never became more important than the sanctification of Jehovah’s name.
Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va.
You might want to stick your ego up your ass considering your own secretary left you here to die.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
The third trait of the culture is egoism, a term similar to that of ego-mania, meaning disproportionate attention placed on one's own endeavours.
Đặc điểm thứ ba của nền văn hóa là ích kỷ, một thuật ngữ tương tự như của ego-mania, có nghĩa là không chú ý được đặt trên một trong những nỗ lực của riêng.
In an interview, Reynolds said he started PCLinuxOS "to provide an outlet for crazy desire to package source code without having to deal with egos, arrogance and politics."
Trong một cuộc phỏng vấn, Reynolds nói ông ấy bắt đầu PCLinuxOS "để tạo một lối thoát cho mong muốn điên rồ để đóng gói mã nguồn mà không cần phải đối phó với cái tôi, sự kiêu ngạo, và các quan điểm chính trị."
is never good for the ego.
thật khiến mình mất lòng tự tôn đấy.
"Mr. Ego" was dedicated to the band's former singer, Michael Kiske, and was released as an EP in Europe.
Single "Mr. Ego" được dành cho vocal cũ của ban nhạc, Michael Kiske, được phát hành như một EP ở châu Âu.
Don't get hurt for your ego!
Đừng vì hả giận mà để bị thương.
His best-known alter ego, Slim Shady, first appeared on the Slim Shady EP.
Thân thế nổi tiếng nhất là Slim Shady, lần đầu xuất hiện trong EP Slim Shady.
A part of the ego, too - and Heaven knows how important a part - may be Ucs., undoubtedly is Ucs.
(Nhưng có) một phần của Ego nữa, và Trời biết một phần quan trọng đến như thế nào - có thể là Ucs, chắc chắn là Ucs.
And if we could widen our blinders and be willing to look at a few more colleges, maybe remove our own egos from the equation, we could accept and embrace this truth and then realize, it is hardly the end of the world if our kids don't go to one of those big brand-name schools.
Và nếu chúng ta có thể mở rộng chọn lựa của mình để nhìn đến một vài trường khác, có thể loại bỏ tự ái, thì ta sẽ chấp nhận và trân trọng sự thật và rồi ta nghĩ, đây không phải là tận thế dù con chúng ta không vào được một trong các trường danh tiếng.
She also performed the album's track "You and I" at the 2011 MTV Video Music Awards, appearing as her male alter ego Jo Calderone.
Cô biểu diễn bài hát "You and I" trích từ album tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2011, trong một hình tượng nam của cô tên là Jo Calderone.
I'm Eddie who is here, and at the same time, my alter ego is a big green boxy avatar nicknamed Cyber Frank.
Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank.
It's about feeding the ego of whichever society hag laid this on.
Đây là để thỏa mãn cái tôi của một xã hội ích kỉ
He then signed with Geffen Records in 2004 for his next three albums, R&G (Rhythm & Gangsta): The Masterpiece, Tha Blue Carpet Treatment, and Ego Trippin'.
Sau đó, anh đã ký hợp đồng với Geffen Records vào năm 2004 cho ba album tiếp theo của mình, R & G (Nhịp điệu & Gangsta): Kiệt tác, Xử lý thảm xanh và Ego Trippin '.
As we have seen, the wages of sin is, not just a bruised ego or embarrassment, but death.
Như đã xem xét, tiền công của tội lỗi không chỉ là làm tổn thương lòng tự trọng hoặc gây xấu hổ, nhưng là cái chết.
In 1935, she became director of the Vienna Psychoanalytical Training Institute and the following year she published her influential study of the "ways and means by which the ego wards off depression, displeasure and anxiety", The Ego and the Mechanisms of Defence.
Trong những năm tiếp theo Anna xuất bản các nghiên cứu về " Những phương pháp và phương tiện trách khó chịu và lo âu của cái tôi " - "ways and means by which the ego wards off displeasure and anxiety", Cái tôi và cơ chế phòng vệ - The Ego and the Mechanisms of Defence.
The Earth-Two Bruce Wayne's father Thomas Wayne is shown to have worn something similar to the modern Batman costume while Bruce was young, to entertain trick-or-treaters on Halloween, ultimately influencing Bruce's choice of alter ego.
Người cha Thomas Wayne của Bruce Wayne Earth-Two đã mặc một cái gì đó tương tự như trang phục Batman hiện đại, trong khi Bruce còn trẻ, để dùng trong dịp Halloween, cuối cùng ảnh hưởng đến sự lựa chọn của Bruce để trở thành Batman.
Ego... not armies, destroys empires.
Lòng tự trọng... không phải quân đội, hủy hoại cả đế chế.
For the bomb to work, we'd actually need to place it on Ego's core.
Để quả bom hoạt động, chúng ta phải đặt vào lõi của Ego.
They may have to accept artificial bolstering of their self-esteem in lieu of something better, but what I call their accruing ego identity gains real strength only from wholehearted and consistent recognition of real accomplishment, that is, achievement that has meaning in their culture."
Họ có thể phải chấp nhận sự củng cố nhân tạo của lòng tự trọng của họ thay cho cái gì đó tốt hơn, nhưng cái mà tôi gọi là danh tính bản ngã của họ chỉ có được sức mạnh thực sự và sự công nhận nhất quán về thành tựu thực sự, đó là, thành tích có ý nghĩa trong văn hóa của họ. "
When I'm wearing fresh gear I don't have to hide, and I really must get some new gear soon or my ego will pop like a 10- cent balloon.
Khi mặc đồ mới tôi không cần phải lẩn trốn, và tôi cần phải sớm kiếm thêm mấy bộ đồ mới. hoặc là cái tôi của mình sẽ nổ tung như quả bóng 10 xu
Puth released two extended plays, The Otto Tunes (2010) and Ego (2013), as an independent artist.
Anh đã ra mắt hai đĩa EP, The Otto Tunes (2010) và Ego (2013), trên danh nghĩa một nghệ sĩ độc lập.
Egos, systems of government -- figuring it out -- massive change.
Cái tôi, hệ thống chính phủ-- đang tìm ra-- một sự thay đổi lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ego trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.