eggshell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eggshell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eggshell trong Tiếng Anh.

Từ eggshell trong Tiếng Anh có nghĩa là vỏ trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eggshell

vỏ trứng

adjective

It is hard for a baby chick to hatch out of that tough eggshell.
Là điều khó khăn cho một con gà con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng.

Xem thêm ví dụ

Religion is often just a label, an eggshell-thin veneer that breaks under the slightest pressure.—Galatians 5:19-21; compare James 2:10, 11.
Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11).
Solid models are mostly used for engineering and medical simulations, and are usually built with constructive solid geometry Shell/boundary – these models represent the surface, e.g. the boundary of the object, not its volume (like an infinitesimally thin eggshell).
Mô hình rắn chủ yếu được sử dụng cho mô phỏng kỹ thuật và y tế, và thường được xây dựng với hình học rắn xây dựng Vỏ/ ranh giới - những mô hình này đại diện cho bề mặt, ví dụ như ranh giới của đối tượng, không phải khối lượng của nó (giống như vỏ trứng mỏng vô cùng).
The eggshells are removed by the parents after the chicks hatch either by carrying away the fragments or by swallowing them.
Vỏ trứng được chim bố mẹ bóc tách sau khi chim non nở bằng cách hoặc loại bỏ đi số mảnh vỏ trứng hoặc nuốt chúng.
How, though, can we know what is happening inside the eggshell?
Tuy vậy, làm sao chúng ta có thể biết điều gì đang xảy ra bên trong trứng?
DNA research on eleven fossilized eggshells from eight archaeological sites in the states of Rajasthan, Gujarat and Madhya Pradesh found 92% genetic similarity between the eggshells and the North African ostrich.
Nghiên cứu gen trên 11 vỏ trứng hóa thạch từ 8 địa điểm khảo cổ ở các bang Rajasthan Gujarat và Madhya Pradesh đã tìm thấy 92% sự giống nhau về gen di truyền giữa các vỏ trứng với đà điểu Bắc Phi.
It is hard for a baby chick to hatch out of that tough eggshell.
Là điều khó khăn cho một con gà con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng.
Do you know how hard it is for me to walk on eggshells around that grandson of mine?
Cháu có biết ông khổ thế nào khi phải bước rón rén xung quanh thằng cháu trai này không?
One day you might walk on eggshells to avoid an outburst because the dishes are n't done or the lawn is n't mowed .
Một ngày nào đó bạn có thể hết sức cẩn trọng để tránh cơn giận dữ bùng nổ của bố ( mẹ ) bởi bạn chưa nấu ăn xong hoặc bởi chưa cắt xong bãi cỏ .
Bird eggshells are diverse.
Gà Kabia có nhiều dòng khác nhau.
Newt departs for Europe, but promises to return and visit Tina when his book is finished; he also anonymously leaves Jacob a case of silver Occamy eggshells to fund his bakery.
Newt khởi hành đến châu Âu, nhưng hứa sẽ trở lại và thăm Tina khi cuốn sách của anh hoàn thành; anh cũng giấu tên và để lại cho Jacob vỏ trứng bạc của Occamy để thế chấp cho tiệm bánh của mình.
Walking on eggshells and feeling guilty isn't a decision.
Cứ rón rén rồi ngồi tỏ ra hối lỗi không phải là cách giải quyết.
A study of pterosaur eggshell structure and chemistry published in 2007 indicated that it is likely pterosaurs buried their eggs, like modern crocodiles and turtles.
Một nghiên cứu về cấu trúc vỏ trứng thằn lằn và hóa học được công bố năm 2007, đã chỉ ra rằng có khả năng loài thằn lằn bay cũng chôn trứng của chúng, giống như cá sấu và rùa hiện đại.
Singer/guitarist Ian MacKaye explained, "It was like we were walking on eggshells, trying not to offend each other.
Ca sĩ/tay guitar Ian MacKaye giải thích, "Nó giống như chúng tôi đi trên vỏ trứng, cố không làm tổn hại người khác.
It affects the nervous and endocrine systems and causes the eggshells of birds to lack calcium causing them to be easily breakable.
Nó ảnh hưởng đến hệ thần kinh, nội tiết và làm cho vỏ trứng của các loài chim thiếu canxi nên làm cho chúng dễ dàng vỡ.
The ichnotaxon Tristraguloolithus cracioides is based on fossil eggshell fragments from the Late Cretaceous Oldman Formation of southern Alberta, Canada, which are similar to chachalaca eggs, but in the absence of bone material, their relationships cannot be determined except that they are apparently avian in origin.
Đơn vị phân loại hóa thạch Tristraguloolithus cracioides dựa trên các mảnh vỏ trứng hóa thạch từ thành hệ Oldman Creta muộn tại miền nam Alberta (Canada) là tương tự như trứng của chachalaca, nhưng do không có các vật liệu xương nên mối quan hệ giữa chúng không thể xác định, ngoại trừ một điều là chúng dường như không phải là từ khủng long không biết bay.
I don't have to walk on eggshells around him.
Em không phải làm việc quá cẩn thận quanh cậu ấy.
For instance, regarding the popular Easter symbols the egg and the rabbit, The Encyclopedia of Religion says: “The egg symbolizes new life breaking through the apparent death (hardness) of the eggshell.”
Chẳng hạn, quả trứng và con thỏ là những biểu tượng phổ biến liên quan đến Lễ Phục Sinh, Từ điển bách khoa tôn giáo (The Encyclopedia of Religion) nói: “Trứng tượng trưng cho sự sống mới mà lúc còn trong vỏ giống như chết và lúc vỏ trứng mở ra là sống...
Selma observes: “Even before I got the truth, living with Steve was like walking on eggshells.
Chị Sương nói là ngay cả khi chưa biết sự thật Kinh Thánh, chị đã phải thận trọng trong từng lời nói và hành động khi sống với anh Bảo.
If my dad radiated a colour, it'd be ochre or eggshell.
Nếu cha tôi tán xạ ra một màu, đó sẽ là màu đất non hoặc màu vỏ trứng.
These hundred tonne ice floes could crush their small boats like eggshells.
Những khối băng trôi 100 tấn này có thể nghiền nát những con thuyền nhỏ như nghiền vỏ trứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eggshell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.