cathode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cathode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cathode trong Tiếng Anh.

Từ cathode trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm cực, cực âm, catôt, Ca-tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cathode

âm cực

noun (electrode through which current flows outward)

cực âm

noun

catôt

noun

Ca-tốt

noun (electrode from which a conventional current leaves a polarized electrical device)

The memory was in cathode ray tubes —
Bộ nhớ trong các ống tia ca tốt

Xem thêm ví dụ

The 4:3 aspect ratio was common in older television cathode ray tube (CRT) displays, which were not easily adaptable to a wider aspect ratio.
4: 3 tỉ lệ đã được phổ biến trong ống tia cathode truyền hình cũ (CRT) màn hình, mà không phải là dễ dàng thích nghi với một tỷ lệ khía cạnh rộng lớn hơn.
The electrons in these tubes moved in a slow diffusion process, never gaining much speed, so these tubes didn't produce cathode rays.
Các electron trong các ống này chuyển động trong một quá trình khuếch tán chậm, không bao giờ đạt được tốc độ lớn, vì vậy các ống này không tạo ra tia âm cực.
He observed that some unknown rays were emitted from the cathode (negative electrode) which could cast shadows on the glowing wall of the tube, indicating the rays were traveling in straight lines.
Ông quan sát thấy một số tia sáng không rõ đã được phát ra từ cathode (cực âm) có thể tạo ra bóng trên tường phát sáng của ống, cho thấy các tia này đi theo đường thẳng.
In retrospect the name change was unfortunate, not only because the Greek roots alone do not reveal the cathode's function any more, but more importantly because, as we now know, the Earth's magnetic field direction on which the "cathode" term is based is subject to reversals whereas the current direction convention on which the "exode" term was based has no reason to change in the future.
Nhìn nhận lại thì sự thay đổi tên gọi này là việc đáng tiếc, không chỉ vì gốc rễ Hy Lạp mình nó không bộc lộ ra bất kỳ chức năng nào của cathode, mà điều quan trọng hơn như hiện nay chúng ta đã biết, là hướng của từ trường Trái Đất mà thuật ngữ "cathode" dựa vào để đặt tên phải chịu sự đảo cực trong khi đó quy ước hướng dòng điện mà thuật ngữ "exode" dựa theo để đặt tên thì lại không có lý do gì để thay đổi trong tương lai.
In a galvanic couple, the more active metal (the anode) corrodes at an accelerated rate and the more noble metal (the cathode) corrodes at a slower rate.
Trong một cặp kim loại như vậy, kim loại hoạt động hơn (anode) bị ăn mòn với tốc độ nhanh và các kim loại ít hoạt động hơn (cathode) bị ăn mòn với tốc độ chậm.
Samsung Corning Precision Glass is a joint venture between Samsung and Corning, which was established in 1973 to manufacture and market cathode ray tube glass for black and white televisions.
Samsung Corning Precision Glass là một liên doanh giữa Samsung và Corning, được thành lập vào năm 1973 để sản xuất và tiếp thị kính ống tia catôt cho tivi đen trắng.
Zinc is also used to cathodically protect metals that are exposed to sea water.
Kẽm cũng được sử dụng trong việc bảo vệ các kim loại được dùng làm catot khi chúng bị ăn mòn khi tiếp xúc với nước biển.
In 1838, Michael Faraday applied a high voltage between two metal electrodes at either end of a glass tube that had been partially evacuated of air, and noticed a strange light arc with its beginning at the cathode (positive electrode) and its end are at the anode (negative electrode).
Năm 1838, Michael Faraday đặt một điện áp cao giữa hai điện cực kim loại ở hai đầu của một ống thủy tinh đã được sơ tán một phần không khí và nhận thấy một vòng cung ánh sáng kỳ lạ bắt đầu ở cực âm (điện cực dương) và đầu của nó nằm ở cực dương (điện cực âm).
Using a cold cathode gauge in gases with substantial organic components, such as pump oil fractions, can result in the growth of delicate carbon films and shards within the gauge that eventually either short-circuit the electrodes of the gauge or impede the generation of a discharge path.
Sử dụng một thước đo cathode lạnh khí với các thành phần hữu cơ đáng kể, chẳng hạn như phân số bơm dầu, có thể dẫn đến việc tăng trưởng của các bộ phim carbon tinh tế và mảnh trong đánh giá cuối cùng hoặc ngắn mạch các điện cực đo hoặc cản trở các thế hệ của một con đường xả.
The chronovisor was described as a large cabinet with a cathode ray tube for viewing the received events and a series of buttons, levers, and other controls for selecting the time and the location to be viewed.
Chronovisor được mô tả là một tủ lớn chứa các ống tia âm cực để xem các sự kiện nhận được và một loạt các nút bấm, đòn bẩy và các cần điều khiển khác để chọn thời gian và vị trí cần xem.
By the time they reach the cathode, the ions have been accelerated to a sufficient speed such that when they collide with other atoms or molecules in the gas they excite the species to a higher energy level.
Vào thời điểm chúng đến cực âm, các ion đã được đẩy nhanh đến tốc độ đủ để khi chúng va chạm với các nguyên tử hoặc phân tử khác trong khí, chúng kích thích loài này đến mức năng lượng cao hơn.
The 4:3 aspect ratio generally reflects older products, especially the era of the cathode ray tube (CRT).
4: 3 tỉ lệ thường phản ánh các sản phẩm cũ, đặc biệt là thời đại của ống tia cathode (CRT).
It can be an ambiguous term especially as the displayed resolution is controlled by different factors in cathode ray tube (CRT) displays, flat-panel displays (including liquid-crystal displays) and projection displays using fixed picture-element (pixel) arrays.
Nó có thể là một thuật ngữ mơ hồ, nhất là khi độ phân giải hiển thị được điều khiển bởi các yếu tố khác nhau trong ống cathode ray (CRT), hiển thị màn hình phẳng trong đó bao gồm các màn hình tinh thể lỏng, hoặc màn chiếu sử dụng hình ảnh cố định phần tử (pixel) mảng.
The surface area ratio of the anode and cathode directly affects the corrosion rates of the materials.
Tỷ lệ diện tích bề mặt của các anode và cathode trực tiếp ảnh hưởng đến tỷ lệ ăn mòn của vật liệu.
LCD televisions are much thinner and lighter than cathode ray tube (CRTs) of similar display size, and are available in much larger sizes (e.g., 90 inch diagonal).
TV LCD mỏng hơn và nhẹ hơn so với ống tia cathode màn hình(CRT) kích thước màn hình tương tự, và có thể sản xuất các kích cỡ lớn hơn nhiều (ví dụ, 90 inch đường chéo).
In 1897 he built the first cathode-ray tube (CRT) and cathode ray tube oscilloscope.
Năm 1897 ông đã xây dựng máy hiện dao động chân không đầu tiên (Cathode ray tube oscilloscope).
In 1897, Karl Ferdinand Braun introduced the cathode ray tube as part of an oscilloscope, a crucial enabling technology for electronic television.
Năm 1897, Karl Ferdinand Braun nghĩ ra ống tia âm cực là một bộ phận của dao động ký, và đặt nền tảng cho công nghệ ti vi màn hình ống.
His early experiments were with Crookes tubes, a cold cathode electrical discharge tube.
Các thí nghiệm trước đó của ông được thực hiện với các ống Crookess, một loại ống phóng điện tử cathode lạnh.
T – Multialkali sodium-potassium-antimony-caesium cathode, wide spectral response from ultraviolet to near-infrared; special cathode processing can extend range to 930 nm.
Multialkali (Na-K-Sb-Cs): (Còn gọi S20) Đáp ứng phổ rộng từ vùng tử ngoại đến hồng ngoại gần; chế biến cathode đặc biệt có thể mở rộng phạm vi đến 930 nm.
For example, cathodic protection of a buried pipeline can be achieved by connecting anodes made from zinc to the pipe.
Ví dụ, bảo vệ catot của một đường ống được chôn dưới đất có thể đạt hiệu quả bằng cách kết nối các anot được làm bằng kẽm với các ống này.
In 1897, J. J. Thomson succeeded in measuring the mass of cathode rays, showing that they consisted of negatively charged particles smaller than atoms, the first "subatomic particles", which were later named electrons.
Năm 1897, J. J. Thomson đã thành công trong việc đo khối lượng của tia âm cực, cho thấy nó bao gồm các hạt mang điện tích âm nhỏ hơn nguyên tử, các hạt "dưới nguyên tử" đầu tiên, mà sau này được đặt tên là điện tử (electron).
In this case, the electrons follow a curved path between the cathode and anode.
Trong trường hợp này, các electron sẽ đi theo một con đường cong giữa cathode và anode.
In that paper Faraday explained that when an electrolytic cell is oriented so that electric current traverses the "decomposing body" (electrolyte) in a direction "from East to West, or, which will strengthen this help to the memory, that in which the sun appears to move", the cathode is where the current leaves the electrolyte, on the West side: "kata downwards, `odos a way ; the way which the sun sets".
Trong bài báo này Faraday giải thích rằng khi một buồng điện phân được cấp điện sao cho dòng điện di chuyển ngang qua "chất phân hủy" (chất điện giải) theo hướng "từ Đông sang Tây, hay, điều sẽ củng cố sự hỗ trợ này đối với trí nhớ, là theo hướng mà mặt trời dường như di chuyển", thì cathode là nơi mà dòng điện rời khỏi chất điện giải, nằm ở phía Tây: "kata đi xuống, `odos con đường; là đường mà mặt trời lặn".
In 1908 Alan Archibald Campbell-Swinton, fellow of the Royal Society (UK), published a letter in the scientific journal Nature in which he described how "distant electric vision" could be achieved by using a cathode ray tube (or "Braun" tube) as both a transmitting and receiving device.
Năm 1908 Alan Archibald Campbell-Swinton, thành viên của Hội Hoàng gia Anh, đã công bố một bức thư trong tạp chí khoa học Nature, trong đó ông mô tả "tầm nhìn xa điện tử" có thể đạt được bằng cách sử dụng một ống âm cực quang (hoặc ống "Braun", theo tên của người phát minh, Karl Braun) làm thiết bị truyền và nhận tín hiệu.
Hydrogen will appear at the cathode (where electrons enter the water), and oxygen will appear at the anode.
Hydro sẽ xuất hiện ở cực âm (electron đi vào nước), và oxy sẽ xuất hiện ở cực dương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cathode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.