elementary school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elementary school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elementary school trong Tiếng Anh.
Từ elementary school trong Tiếng Anh có nghĩa là trường tiểu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elementary school
trường tiểu họcnoun I remember my first day of elementary school. Chị nhớ ngày đầu tiên vào trường tiểu học của chị. |
Xem thêm ví dụ
Lima never thought about being a model, although she had won many beauty pageants in elementary school. Adriana chưa bao giờ nghĩ mình sẽ là một người mẫu dù cô đã đạt được nhiều danh hiệu sắc đẹp kể từ thời còn đi học. |
After elementary school, she moves to Iwafune. Sau khi học tiểu học, cô chuyển đến Iwafune. |
Fewer than 40 percent would finish elementary school. Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm. |
Yuki is meant to be portrayed as a 9 year old elementary school student. Yuki được miêu tả như một học sinh tiểu học cũ 9 năm. |
MRSA ear , nose , and throat infections are also on the rise in elementary school children . Nhiễm tụ cầu khuẩn ở tai , mũi , và cuống họng cũng đang tăng vọt ở trẻ em tiểu học . |
Miyaichi started playing football in his elementary school years at Sylphid F.C. in Nagoya. Miyaichi bắt đầu chơi bóng trong những năm học tiểu học tại clb Sylphid ở Nagoya. |
The next day Ran plays the piano while the kids sing the Teitan Elementary School anthem. Ngày hôm sau, Ran chơi đàn piano trong khi bọn trẻ hát khúc ca của Trường Teitan. |
Bismarck was educated at Johann Ernst Plamann's elementary school, and the Friedrich-Wilhelm and Graues Kloster secondary schools. Biskmark học trường cấp 2 Johann Ernst Plamann và học trung học Friedrich-Wilhelm và Graues Kloster. |
Think back for a moment to elementary school. Hãy nghĩ về lúc chúng ta học tiểu học. |
From 1959 to 1966 he also attended elementary school in Pruszków. Từ năm 1959 đến năm 1966, ông học tiểu học ở Pruszkow. |
The bombings killed 65 children in an elementary school in Borujerd. Các cuộc ném bom làm thiệt mạng 65 trẻ em riêng tại một trường phổ thông ở Borujerd. |
I hadn't used the word neato in public since elementary school. "Cả chữ ""ngầu"" tôi cũng chưa hề công khai dùng lại suốt từ hồi ở trường tiểu học đến nay." |
You know what my dream was during elementary school? Cậu biết giấc mơ khi còn tiểu học của mình là gì không? |
He's an elementary school student. Bệnh nhân là học sinh tiểu học ạ |
We went to elementary school together. Chúng ta đã học tiểu học cùng nhau. |
Kuala Lumpur contains 13 tertiary education institutions, 79 high schools, 155 elementary schools and 136 kindergartens. Kuala Lumpur gồm có 13 cơ sở giáo dục bậc đại học, 79 trường trung học, 155 trước tiểu học và 136 trường mầm non. |
Douglass went to elementary school and middle school in Maryland. Douglass đi học tiểu học và cấp 2 tại Maryland. |
An elementary-school teacher in Cassano Murge, Italy, sent stickers home with some of his pupils. Một thầy giáo trường cấp một ở Cassano Murge, Ý, đưa cho một số học trò những nhãn dính để đem về nhà. |
Lydia attended "Victoria Nile School" for her elementary school. Lydia đã học tiểu học tại "Trường học Victoria Nile". |
She attended Bumadu Primary School for her elementary schooling, graduating in 1986. Bà học trường tiểu học Bumadu, tốt nghiệp năm 1986. |
There is an elementary school, police station, church, a temple and lighthouse on Marado. Có một trường tiểu học, đồn cảnh sát, nhà thờ và hải đăng tại Marado. |
This is an elementary school. Đây là một trường cấp hai. |
During her fifth year of elementary school she underwent treatment for cancer. Trong năm thứ 5 tại trường Tiểu học, cô đã trải qua thời gian điều trị bệnh ung thư. |
("Kii-tan" was her nickname at elementary school. (Keytan hay "Kii-tan" là biệt danh của cô thời trung học.) |
I studied diligently to become a schoolteacher and continued my education to become an elementary school principal. Tôi siêng năng học hành để trở thành cô giáo và học tiếp để trở thành hiệu trưởng trường tiểu học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elementary school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elementary school
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.