eleven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eleven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eleven trong Tiếng Anh.

Từ eleven trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười một, số mười một, đội mười một người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eleven

mười một

noun

A billion dollar investment, eleven years of RD, and what do we have?
Hàng tỷ đô-la đầu tư, mười một năm nghiên cứu và phát triển, và giờ ta có gì?

số mười một

noun

đội mười một người

noun

Xem thêm ví dụ

Eleven out of 14.
Mười một trong số 14.
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures.
Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”.
Now, subtract eleven.
Nào, bây giờ thì trừ đi 11.
More than 50,000 Brazilian soldiers had died, and war costs were eleven times the government's annual budget.
Trên 50.000 binh sĩ Brasil thiệt mạng, và phí tổn chiến tranh cao gấp 11 lần so với ngân sách thường niên của chính phủ.
The holy scriptures contain no proclamation more relevant, no responsibility more binding, no instruction more direct than the injunction given by the resurrected Lord as He appeared in Galilee to the eleven disciples.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Al-Talaba won their fifth league title, finishing six points ahead of Al-Quwa Al-Jawiya and eleven ahead of Al-Shorta.
Al-Talaba giành chức vô địch thứ 5, về đích với 6 điểm hơn Al-Quwa Al-Jawiya và 11 điểm hơn Al-Shorta.
Spielberg asked Dąbrowska not to watch the film until she was eighteen, but she watched it when she was eleven, and says she was "horrified".
Spielberg đề nghị Dąbrowska đừng xem bộ phim này cho tới khi cô mười tám tuổi, nhưng năm mười một tuổi cô đã xem và đã rất "sợ hãi".
He was arrested by the Gestapo in 1933 and held in solitary confinement for eleven years, before being shot in Buchenwald on Adolf Hitler's personal orders in 1944.
Ông bị Gestapo bắt giam năm 1933 rồi bị biệt giam trong suốt 11 năm, trước khi bị xử bắn tại Buchenwald theo lệnh của Adolf Hitler vào năm 1944.
Nine to eleven, every prisoner went into the education program -- the same den in which they thought they would put me behind the bar and things would be forgotten.
Từ 9 tới 11 giờ, mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện.
New York has played a prominent role in the development of the skyscraper; since 1890, eleven structures in the city having held the title of world's tallest building.
New York đã đóng một vai trò nổi bật trong sự phát triển của nhà chọc trời; kể từ năm 1890, mười một công trình của thành phố đã từng giữ danh hiệu tòa nhà cao nhất thế giới.
Since then, the group has released eleven annual live albums, as well as four studio albums.
Kể từ đó, nhóm phát hành 11 live album hàng năm và 4 studio album.
Although eleven previous Japanese films had won Academy Awards in other categories, such as Best Animated Feature or Best Costume Design, the as-yet unattained Best Foreign Language Film award was highly coveted in the Japanese film industry.
Mặc dù mười một bộ phim Nhật Bản trước đó đã thắng Giải Oscar trong các thể loại khác, ví dụ như Phim hoạt hình hay nhất hoặc Thiết kế phục trang xuất sắc nhất, hạng mục giải thưởng Phim ngoại ngữ hay nhất – mà người Nhật vẫn chưa thể chạm tới cho đến thời điểm này – vẫn rất được thèm muốn trong ngành công nghiệp điện ảnh Nhật Bản.
Speedy Phobos rises in the west, sets in the east, and rises again in just eleven hours, while Deimos, being only just outside synchronous orbit, rises as expected in the east but very slowly.
Phobos nhanh chóng mọc lên ở phía tây, lặn ở phía đông, và mọc lại một lần nữa chỉ sau mười một giờ, trong khi đó Deimos, chỉ nằm hơi bên ngoài của một quỹ đạo đồng bộ, chờ đợi nó mọc lên ở phía đông nhưng lại rất chậm.
Thrasybulus (Greek: Θρασύβουλος) was a tyrant who ruled Syracuse for eleven months during 466 and 465 BC.
Thrasybulos (? – ?) là bạo chúa Siracusa cai trị được mười một tháng từ năm 466 TCN đến 465 TCN.
The bazaar fly is a prolific species: theoretically, if all its progeny survived, a single female fly kept at 28 °C (82 °F) could produce 17.8 million offspring within eleven weeks.
Bazaar fly là một loài sinh sôi mạnh: Về mặt lý thuyết, nếu tất cả con cái của nó sống sót thì một con ruồi duy nhất ở 28 °C (82 °F) có thể sản sinh ra 17.8 triệu con trong vòng mười một tuần.
1886 – The Phantom Canoe of Lake Rotomahana was a waka wairua (spirit canoe) in Lake Rotomahana, New Zealand seen eleven days before the deadly eruption of the nearby Mount Tarawera, which devastated the lake and the surrounding area.
Năm 1886 – Xuồng ma của Hồ Rotomahana là một waka wairua (xuồng ma) ở hồ Rotomahana, New Zealand được nhìn thấy mười một ngày trước khi vụ phun trào chết người của núi Tarawera gần đó, đã tàn phá hồ và khu vực xung quanh.
Eleven of the apostles are from Galilee, Jesus’ home territory.
Trong số các sứ đồ, có tới 11 người xuất thân từ Ga-li-lê, quê hương của Chúa Giê-su.
In June 2011, the number of host venues was increased to eleven due to the new tournament format featuring 24 teams, instead of the previous 16.
Trong tháng 6 năm 2011, số lượng các địa điểm chủ nhà được tăng lên 10 vì giải đấu này mở rộng lên 24 đội, thay vì 16 đội như trước đây.
After passing his eleven-plus exam, he attended Quarry Bank High School in Liverpool from September 1952 to 1957, and was described by Harvey at the time as a "happy-go-lucky, good-humoured, easy going, lively lad".
Từ tháng 9 năm 1952 tới năm 1957, cậu vượt qua kỳ thi 11-plus và được nhận vào học tại trường trung học Quarry Bank ở Liverpool, Cây viết Harvey miêu tả John lúc đó như "Một chàng trai yêu đời, hài hước, dễ dãi và đầy sức sống".
Such scrutiny came after various iterations of what ultimately became the NKHRA spent eleven years working its way toward approval from the National Assembly.
Sự giám sát này được đưa ra sau nhiều lần lặp đi lặp lại những gì cuối cùng trở thành đạo luật NKHRA đã dành mười một năm trời để đạt được sự chấp thuận của Quốc hội.
As your attorney, I advise you just to ride out the eleven months.
Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng.
Constantine presided in person during the formal aspects of the proceedings (the first eleven sittings and then the eighteenth), surrounded by his court officials, but he took no active role in the theological discussions.
Đích thân Konstantinos phải chủ trì trong những khía cạnh chính thức của việc kiện tụng (mười một phiên họp đầu tiên và sau đó là mười tám), bị vây quanh bởi các triều thần của mình nhưng ông chẳng đóng vai trò tích cực nào trong các cuộc thảo luận thần học.
The game features eleven chapters, moving inwards from Pluto, each of which consists of 10 waves of attacking hostiles.
Trò chơi có 11 chương, di chuyển vào bên trong từ Diêm Vương, mỗi người trong đó bao gồm 10 đợt tấn công kẻ địch.
Previously, China had only ever recognized one head of state on Okinawa, but now all three kingdoms sent envoys and vied for the prestige, wealth, and power that would come with China's favor; no response came from China for eleven years.
Trước đó, Trung Quốc chỉ từng công nhận một người là vua của toàn bộ Okinawa, nhưng nay cả ba vương quốc đều cử sứ thần và ganh đua về thanh thế, sự giàu có và quyền lực sẽ đến cùng với sự ủng hộ của nhà Minh; tuy nhiên trong 11 năm sau triều đình này vẫn chưa có câu trả lời.
In fact, four countries are included in HSBC's list of top 50 economies in 2050, while Indonesia, Vietnam and the Philippines are included in Goldman Sachs's Next Eleven list of high potential economies because of their rapid growth and large population.
Theo dự báo của HSBC, những quốc gia này nằm sẽ trong danh sách 50 quốc gia dẫn đầu kinh tế thế giới năm 2050. Trong đó Indonesia và Philippines sẽ lọt vào Top 11 nền kinh tế thế giới do sự tăng trưởng mạnh mẽ và dân số đông đảo của họ, theo Goldman Sachs.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eleven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.