elephant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elephant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elephant trong Tiếng Anh.

Từ elephant trong Tiếng Anh có các nghĩa là voi, con voi, danh từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elephant

voi

noun (mammal)

Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks.
Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà.

con voi

noun

Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks.
Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà.

danh từ

noun

Xem thêm ví dụ

Sepoys (Musketeers), Gurkha (Skirmishers) and Rajputs (much like Rodeleros) are the primary infantry units, and India has several types of camel cavalry and war elephants.
Sepoys (lính Xi-pay đánh thuê cho thực dân Anh), Gurkha (Skirmisher) và Rajputs (giống như Rodeleros) là những đơn vị bộ binh, và Ấn Độ còn có một số loại lạc đà và kỵ binh voi.
Later the same year he filmed elephants in Tanzania, and in 1969 he made a three-part series on the cultural history of the Indonesian island of Bali.
Những năm sau đó, ông làm phim về loài voi ở Tanzania, và năm 1969, ông làm seri 3 tập phim giới thiệu lịch sử văn hóa đảo Bali, Indonesia.
It is claimed that he sleeps in an oxygen tent and wants to buy the remains of Elephant Man Joseph Merrick .
Người ta quả quyết rằng anh ấy ngủ trong lồng oxy và muốn mua lại những dư âm của người voi Joseph Merrick .
The first sirenians, relatives of the elephants, also evolved at this time.
Những thành viên đầu tiên của bộ Hải ngưu (Sirenia), các họ hàng gần của voi, cũng xuất hiện trong thời gian này.
We call this move an elephant twisting the grass.
Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn.
The lives of these elephants are dominated by the annual rhythm of wet and dry, a seasonal cycle created by the sun.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
When it came to defeating Porus, who ruled in what is now Punjab, Pakistan, Alexander found himself facing a considerable force of between 85 and 100 war elephants at the Battle of the Hydaspes.
Khi quân Hy Lạp tấn công vua Porus vùng Punjab (Ngũ Hà) tại Pakistan ngày nay, Alexandros đã tự mình nhận thấy đối mặt với một lực lượng đáng kể từ 85 đến 100 con voi chiến tại trận sông Hydaspes.
After arriving at Elephant Island, Shackleton and five men took one of the boats, the James Caird, and set out to fetch help from South Georgia.
Sau chuyến hành trình tới đảo Elephant, Shackleton và năm người khác đã vượt Nam Đại Dương bằng một chiếc thuyền gọi là James Caird và họ đã tới được Nam Georgia.
In Europe, for example, they evolved to resist the straight-tusked elephant, elephas antiquus, which was a great beast.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
So just when you think it's all over, something else happens, some spark gets into you, some sort of will to fight -- that iron will that we all have, that this elephant has, that conservation has, that big cats have.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
And we have 26 elephants here, and our research is focused on the evolution of intelligence with elephants, but our foundation Think Elephants is focused on bringing elephants into classrooms around the world virtually like this and showing people how incredible these animals are.
Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường.
Among the peaks are The Elephant at 1,517 metres (4,977 ft), said to resemble an elephant's head, and The Lion, 1,302 metres (4,272 ft), in the shape of a crouching lion.
Trong số các đỉnh núi có hình Con voi 1.517 mét, có hình dạng trông giống như đầu của một con voi, và Sư tử cao 1.302 mét (4.272 ft), trong hình dạng của một con sư tử cúi mình.
Animals in the delta include the Indian python (Python molurus), clouded leopard (Neofelis nebulosa), Indian elephant (Elephas maximus indicus) and crocodiles, which live in the Sundarbans.
Động vật ở đồng bằng bao gồm trăn Ấn Độ (Python molurus), báo tuyết (Neofelis nebulosa), voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) và cá sấu, sống trong vùng sinh thái Sundarbans.
In 2009, Agron wrote, starred in, directed, and executive-produced an unreleased short comedy film called A Fuchsia Elephant.
Năm 2009, Agron viết kịch bản, thủ vai chính, đạo diễn và sản xuất phim hài ngắn A Fuchsia Elephant.
So these elephants, you can see, obviously, they are resting.
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi.
Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet.
Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi.
The circus owner, Charlie Sparks, reluctantly decided that the only way to quickly resolve the potentially ruinous situation was to kill the wounded elephant in public.
Chủ sở hữu rạp xiếc, Charlie Sparks, phải miễn cưỡng quyết định rằng cách duy nhất để nhanh chóng giải quyết tình huống có khả năng gây thiệt hại đến rạp xiếc là hành hình công khai con voi bị thương.
And I have learned, you know what, cars and motorbikes and elephants, that's not freedom.
Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do.
The major attraction of the park is Erawan Falls, a waterfall named after the erawan, the three-headed white elephant of Hindu mythology.
Điểm thu hút chủ yếu của khu vườn quốc gia này là các thác nước Erawan, một thác nước đặt tên theo erawan, một loại voi trắng 3 đầu trong truyền thuyết Hindu.
Not only do elephants know that there are humans, they know that there are different kinds of humans, and that some are OK and some are dangerous.
Không chỉ những chú voi biết rằng có người, chúng còn biết có những loại người khác nhau, và rằng một số ổn và một số thì nguy hiểm.
Demetrius then launched the principal Antigonid thrust, manoeuvering his cavalry round the elephants, and attacking the allied cavalry under Antiochus.
Demetrios sau đó điều động kỵ binh của mình vòng quanh những con voi, và tấn công kỵ binh của phe liên minh dưới quyền Antiochos.
We are not able to resolve the explanatory gap because the realm of subjective experiences is cognitively closed to us in the same manner that quantum physics is cognitively closed to elephants.
Chúng ta không thể giải quyết khoảng cách diễn giải bởi vì lãnh địa của các kinh nghiệm chủ quan bị đóng về mặt nhận thức đối với chúng ta theo cùng cách mà cơ học lượng tử đóng lại đối với những con voi.
And I watched as the matriarch drank, and then she turned in that beautiful slow motion of elephants, looks like the arm in motion, and she began to make her way up the steep bank.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
My only real friend was a magnificent African bull elephant.
Người bạn duy nhất của tôi là con voi Châu Phi vĩ đại.
The elephant just decayed and they just got the tusks.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elephant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới elephant

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.