elf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elf trong Tiếng Anh.
Từ elf trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên, kẻ tinh nghịch, người bé tí hon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elf
tiênnoun adverb I will not stand down before any Elf. Ta sẽ không nhường gã Tiên nào dù là nửa bước. |
kẻ tinh nghịchnoun |
người bé tí honnoun |
Xem thêm ví dụ
They believed that a genius was this, sort of magical divine entity, who was believed to literally live in the walls of an artist's studio, kind of like Dobby the house elf, and who would come out and sort of invisibly assist the artist with their work and would shape the outcome of that work. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
ELF radio waves are generated by lightning and natural disturbances in Earth's magnetic field, so they are a subject of research by atmospheric scientists. Các sóng vô tuyến ELF được tạo ra từ sét và các rối loại tự nhiên trong từ trường của Trái đất, vì vậy chúng là đề tài nghiên cứu của các nhà khoa học khí quyển. |
The World Health Organization (WHO) have used ELF to refer to the concept of "extremely low frequency (ELF) electric and magnetic fields (EMF)" The WHO also stated that at frequencies between 0 and 300 Hz, "the wavelengths in air are very long (6000 km at 50 Hz and 5000 km at 60 Hz), and, in practical situations, the electric and magnetic fields act independently of one another and are measured separately." WHO cũng nói rằng tần số giữa 0 và 300 Hz là "các bước sóng trong không khí rất dài (6000 km tại tần số 50 Hz và 5000 km tại tần số 60 Hz), và trong các tình huống thực tế, điện trường và từ trường hoạt động độc lập nhau và được đo riêng biệt." |
Elf girls are crazy sexy. Yeah, mấy em Elf thì ngon khỏi nói. |
Realizing that he was a danger to the Shire as long as he remained there with the Ring, Frodo decided to leave home, at the age of 50, and take the Ring to Rivendell, home of Elrond, a mighty Elf lord. Biết được rằng mình là mối nguy hại của vùng Shire khi nào còn giữ chiếc nhẫn ở đó, Frodo đã quyết định đem chiếc nhẫn đến Rivendell, đến ngôi nhà của Elrond, chúa tể của loài Elf (Elf lord). |
He thinks he's an elf. Nó nghĩ nó là một con gia-tinh. |
I'm half-Elf. Tôi là con lai. |
Why don't we just pull him out of school and let the deranged elf-man raise him? Anh nói với em, tại sao chúng ta không đi đón nó ở trường mà lại để cho... ừ thằng nhóc gia-tinh loạn trí ấy đón nó? |
Whatever this place is, we need to get out of here, and fast, before those Elf hunters find us. Dù nơi này là gì đi nữa, ta phải nhanh chóng ra khỏi đây trước khi Thợ săn Tiên nhân tìm thấy ta. |
anyway, mommy has to be here to make sure Santa's elf doesn't give your gift from mommy to another little girl. Dù sao đi nữa mẹ cũng phải ở đây để chắc rằng ông già Noel sẽ không đem quà của con trao cho bé gái khác. |
You're an Elf? Anh là Tiên nhân? |
Around 1991-1993, French state owned Elf Aquitaine was involved (with other companies & countries) in selling frigates to Taiwan. Khoảng 1991-1993, Elf Aquitaine được sở hữu bởi Chính phủ Pháp có liên quan (cùng với các công ty & quốc gia khác) trong việc bán tàu khu trục cho Đài Loan. |
I had not believed this until a small elf-like student with wide-eyed innocent eyes and soft rosy cheeks gave me a wondrous gift one Christmas . Tôi đã không tin vào điều này cho đến khi nhận được một món quà kỳ diệu vào một mùa Giáng Sinh nọ từ một cậu học trò nhỏ nhắn như một chú tiểu quỷ với cặp mắt to tròn ngây thơ và đôi má ửng hồng . |
Papa Elf. Ba gia-tinh. |
While D'Azzo pursued interests in California, Spillane and Westbrook (with the help of members of Of Montreal and Elf Power) finished mixing the album that was completed with Chris Bishop prior to their separation. D'Azzo đến California, Spillane và Westbrook (với sự giúp đỡ từ các thành viên của Of Montreal và Elf Power) hoàn thành việc phối khí cho album mà họ đã làm cùng Chris Bishop trước đó. |
Because she didn't love an Elf? Chỉ vì bà ta không yêu Tiên nhân ư? |
The United States Navy utilized extremely low frequencies (ELFs) as radio band and radio communications. Hải quân Hoa Kỳ sử dụng tần số cực kỳ thấp (ELF) làm băng tần vô tuyến và thông tin vô tuyến. |
United States Government agencies, such as NASA, describe ELF as non-ionizing radiation with frequencies between 0 and 300 Hz. Các cơ quan chính phủ Mỹ như NASA, định nghĩa ELF là bức xạ không ion hóa với tần số trong khoảng từ 0 tới 300 Hz. |
Um, and my first-born, he's an elf? Và con đầu lòng của tôi, nó là một gia-tinh? |
One day, the elf woman finds her skin, and runs away, never to be seen again. Một ngày nọ, người phụ nữ yêu tinh tìm thấy làn da của mình, và bỏ chạy, không bao giờ được nhìn thấy nữa. |
The ELF and the ALF take joint responsibility. Cả Vanir và Alfar đều đem lại sự sung túc. |
They're Elf hunters. Chúng là Thợ săn Tiên nhân. |
They believed that a genius was this, sort of magical divine entity, who was believed to literally live in the walls of an artist's studio, kind of like Dobby the house elf, and who would come out and sort of invisibly assist the artist with their work and would shape the outcome of that work. Họ tin " genius " là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
Other acclaimed examples of science fiction visual novels include ELF's Yu-No (1996) and 5pb.'s Chaos;Head (2008) and Steins;Gate (2009). Các điển hình khác của visual novel khoa học viễn tưởng có thể kể đến Yu-No của ELF và các trò chơi Chaos;Head và Steins;Gate của 5pb.. |
I will not stand down before any Elf. Ta sẽ không nhường gã Tiên nào dù là nửa bước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.