elettrocardiogramma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elettrocardiogramma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elettrocardiogramma trong Tiếng Ý.
Từ elettrocardiogramma trong Tiếng Ý có các nghĩa là điện tâm đồ, Điện tâm đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elettrocardiogramma
điện tâm đồnoun Eseguite un elettrocardiogramma a 12 derivazioni e osservatelo per quattro ore. Kiểm tra điện tâm đồ gắng sức, theo dõi trong 4 tiếng. |
Điện tâm đồnoun (riproduzione grafica dell'attività elettrica del cuore) Eseguite un elettrocardiogramma a 12 derivazioni e osservatelo per quattro ore. Kiểm tra điện tâm đồ gắng sức, theo dõi trong 4 tiếng. |
Xem thêm ví dụ
L'elettrocardiogramma e l'ecocardiogramma di Stevie Lipa sono normali, ma... Điện tâm đồ và siêu âm tim đồ bình thường... |
E quando avete un blocco, l'allarme suona e manda l'allarme e l'elettrocardiogramma a uno strumento esterno, che ha il vostro elettrocardiogramma della linea base delle ultime 24 ore e quello che ha attivato l'allarme, così potete portarlo al pronto soccorso e mostrarglielo, e dire che si prendano cura di voi immediatamente. Và khi bạn có một chỗ bị tắc mạch, chuông báo động sẽ kêu và nó truyền thông báo và điệm tâm đồ tới thiết bị bên ngoài, ghi nhận biểu đồ điện tim của bạn trong 24 giờ qua và cái gây báo động để bạn cầm nó tới phòng cấp cứu cho bác sĩ ở đó xem và báo họ rằng hãy lo cho tôi ngay lập tức. |
L'elettrocardiogramma l'ha confermata. Điện tim xác nhận điều này. |
Questo è l'elettrocardiogramma di quel periodo. Đây là biểu đồ nhịp tim anh ta được ghi lại vào lúc đó. |
Ma cos'è successo quando abbiamo guardato dentro il cuore del maiale, all'elettrocardiogramma? Nhưng chuyện gì đã xảy ra khi chúng ta nhìn vào bên trong tim nó, nhìn vào ECG? |
Al signor Davidson della 8 servono emocromo, elettrocardiogramma e una lastra toracica. Ông Davidson ở buồng số 8 cần được đo máu, đo điện tâm đồ, và X - quang lồng ngực. |
Studia i versetti di Alma 5 che sono elencati nella parte inferiore dell’elettrocardiogramma spirituale riportato di seguito. Hãy nghiên cứu các câu từ An Ma 5 đã được liệt kê ở dưới cùng của tâm đồ thuộc linh dưới đây. |
L'elettrocardiogramma mostrava un tipico sopraslivellamento del tratto ST. Điện tâm đồ cho thấy các dấu hiệu cơ bản của nâng cao đoạn ST. |
Ecco, Giovedì mattina abbiamo fermato le cure del maiale ed ecco il suo elettrocardiogramma, il segnale dall'interno del cuore del maiale che arriva dalla telemetria radio. Và đây, sáng thứ năm chúng tôi ngưng cho heo dùng thuốc và đây là điện tâm đồ của nó, tín hiệu từ bên trong quả tim gửi ra ngoài qua sóng radio. |
Il mezzo consiste nel notare qualcosa di un po' più tecnico, l'elevazione del segmento ST nell'elettrocardiogramma. Tradotto significa che se c'è un segnale elettrico nel cuore, e una parte dell'ECG -- che noi chiamiamo segmento ST -- si eleva, quello è un segno sicuro di un attacco di cuore. Phương pháp này bao gồm một kỹ thuật ghi chép nhỏ, ST chênh lên trên điện tâm đồ -- có nghĩa là nếu có bất kỳ tín hiệu điện nào của tim và một phần của điện tâm đồ -- cái chúng tôi gọi là đoạn ST -- chênh lên, đó là dấu hiệu chắc chắn của nhồi máu cơ tim. |
L'elettrocardiogramma era normale. Điện tâm đồ bình thường. |
Ci guardiamo l'un l'altra, poi guardiamo il dottore, e dico, "Come mai con lei siamo stati in grado di fare un'accurata diagnosi delle sue condizioni, mentre l'altro dottore voleva ordinarci un elettrocardiogramma e una TAC? Chúng tôi nhìn nhau và tôi nhìn vào bác sỹ rồi tôi nói: ''Tại sao có vẻ là ông chẩn đoán chính xác cho chồng tôi, nhưng ông bác sỹ trước lại muốn làm điện tâm đồ và Xquang |
E poi mettiamo un collegamento, ovvero un cavo, nel ventricolo destro dentro il cuore, che fa l'elettrocardiogramma, che è il segnale del voltaggio da dentro il cuore. Và sau đó chúng tôi cho một điện cực, một sợi dây, vào tâm thất phải trong tim, tạo nên một điện thế hoạt động trong tim. |
Eseguite un elettrocardiogramma a 12 derivazioni e osservatelo per quattro ore. Kiểm tra điện tâm đồ gắng sức, theo dõi trong 4 tiếng. |
Si tratta di un elettrocardiogramma. Đây là một điện tâm đồ. |
Le faccio fare subito un elettrocardiogramma e una TAC." Tôi sẽ bố trí làm điện tâm đồ EKG và chụp Xquang CAT cho ông ngay lập tức'' |
Abbiamo i risultati del suo elettrocardiogramma. Chúng tôi đã có kết quả siêu âm tim của cô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elettrocardiogramma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới elettrocardiogramma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.