embassy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embassy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embassy trong Tiếng Anh.

Từ embassy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại sứ quán, tòa đại sứ, chức đại sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embassy

đại sứ quán

noun (organization representing a foreign state)

I would like to call my embassy.
Tôi muốn gọi cho đại sứ quán của tôi.

tòa đại sứ

noun (organization representing a foreign state)

I've put through a call to the embassy.
Anh vừa nói chuyện với tòa đại sứ xong.

chức đại sứ

noun

On Tuesday , however , a U.S. Embassy official was allowed to watch the proceedings .
Vào hôm thứ ba , một viên chức đại sứ quán Hoa Kỳ đã được phép theo dõi vụ tố tụng .

Xem thêm ví dụ

His diplomatic career spans more than 30 years, including posts in various embassies.
Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau.
I wanna go to the Embassy now.
Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay.
Although less well-known and less well-documented, this historic mission is sometimes referred to as the "Tenshō Embassy" because it was initiated in the Tenshō era.
Mặc dù ít được biết đến cũng như ít được ghi chép hơn, nhưng sứ bộ này đôi khi được gọi là Sứ tiết Tenshō vì sứ bộ khởi hành vào thời Tenshō.
I've been running those bills through the Embassy.
Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán.
On April 1, 1994, Denmark established an embassy in Hanoi, and since August 12, 2000, Vietnam has had an embassy in Copenhagen.
Ngày 1 tháng 4 năm 1994, Đan Mạch đã mở đại sứ quán tại Hà Nội, và từ ngày 12 tháng 8 năm 2000 Việt Nam đã mở đại sứ quán tại Copenhagen.
On the morning of Monday, 7 November 1938, he purchased a revolver and a box of bullets, then went to the German embassy and asked to see an embassy official.
Vào sáng ngày thứ hai, 7 tháng 11 năm 1938, Grynszpan mua một súng lục ổ xoay và một hộp đạn, rồi đi đến đại sứ quán Đức và đòi gặp một công chức của tòa đại sứ.
Israel opened its resident embassy in Hanoi in December 1993.
Israel mở đại sứ quán tại Hà Nội vào tháng 12 năm 1993.
The Japanese Foreign Office used a locally developed electrical stepping switch based system (called Purple by the US), and also had used several similar machines for attaches in some Japanese embassies.
Bộ ngoại giao của Nhật cũng cục bộ xây dựng một hệ thống dựa trên nguyên lý của "bộ điện cơ chuyển mạch dịch bước" (được Mỹ gọi là Purple), và đồng thời cũng sử dụng một số máy tương tự để trang bị cho một số tòa đại sứ Nhật Bản.
On 20 August 1998, 79 Tomahawk missiles were fired simultaneously at two separate targets in Afghanistan and Sudan in retaliation for the bombings of American embassies by Al-Qaeda.
Ngày 20 tháng 8 năm 1998, khoảng 75 tên lửa Tomahawk đã được bắn đồng thời vào hai vùng mục tiêu riêng biệt tại Afghanistan và Sudan để trả đũa cho các vụ đánh bom đại sứ quán Mỹ của Al-Qaeda.
If the main destination cannot be determined, the traveller should apply for the visa at the embassy of the Schengen country of first entry.
Nếu không xác định được đâu là quốc gia chính của chuyến đi, du khách nên xin tại đại sứ quán của quốc gia đầu tiên họ nhập cảnh.
In 2008, she was appointed as Ambassador Exemplary and Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate to the Kingdom of Spain and to the Netherlands, Germany, and France; and Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary to the European Commission, which she continued until 2012.
Năm 2008, bà được bổ nhiệm là Ambassador Exemplary và Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate Vương quốc Tây Ban Nha và Hà Lan, Đức và Pháp; và Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary của Ủy ban châu Âu, tiếp tục cho đến năm 2012.
But judging by the R.D.X. residue... and the fact that it took two guys to move that thing... they've got enough C-4 to level an embassy, a synagogue.
Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ.
From 1996—1999, he served as press Secretary, First Secretary of the Embassy of Ukraine to the Republic of Poland.
1996-1999 - thư ký báo chí, Bí thư thứ nhất của Đại sứ quán Ukraina tại Cộng hòa Ba Lan.
" As a strategically , the United States honors our Mutual Defense Treaty with the Philippines , " said Alan Holst , acting public affairs officer at the embassy .
" Là đồng minh chiến lược , Hoa Kỳ tôn trọng Hiệp ước phòng thủ chung của chúng tôi với Phi-líp-pin , " Alan Holst , là viên chức hành chính công ở đại sứ quán , đã nói .
In 1184, a Venetian embassy visited Constantinople, and an agreement was reached that compensation of 1,500 gold pieces would be paid for the losses incurred in 1171.
Năm 1184, đoàn sứ thần Venezia đã tới thăm Constantinopolis, và một thỏa thuận đã đạt được giữa hai bên về vấn đề bồi thường 1.500 đồng vàng sẽ được chi trả cho các khoản lỗ phát sinh vào năm 1171.
As a young woman, she married Raharolahy (Raharola), a successful statesman in his own right who received 15 state honors and served as Secretary to the Embassy to Great Britain (1836–37), Second Minister for Foreign Affairs in French matters (1862), Minister for the Interior (1862–64), Counselor of Government (1864–65) and Governor of Toamasina (1865).
Là một phụ nữ trẻ, cô kết hôn với Raharolahy (Raharola), một chính khách thành công theo sức lực riêng của mình, người đã nhận được 15 lần tôn vinh của nhà nước và làm thư ký cho Đại sứ quán Madagascar tại Vương quốc Anh (1836–37), Bộ trưởng Ngoại giao thứ hai trong các vấn đề của Pháp (1862), Bộ trưởng Nội vụ (1862–64), Tham tán Chính phủ (1864–65) và Thống đốc Toamasina (1865).
I slipped a data router on the embassy line.
Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán.
According to Indian officials, the country will upgrade its consulate in Juba to an embassy and appoint an ambassador to South Sudan.
Theo chính quyền Ấn Độ, New Delhi sẽ nâng cấp lãnh sự quán tại Juba thành một đại sứ quán và bổ nhiệm đại sứ tới Nam Sudan.
In states that recognise the State of Palestine it maintains embassies.
Tổ chức Giải phóng Palestine đại diện cho Nhà nước Palestine trong đối ngoại, họ duy trì đại sứ quán tại các quốc gia công nhận Nhà nước Palestine.
I've marked the most direct route from both to the American embassy.
Mẹ đã đánh dấu tuyến đường ngắn nhất từ 2 nơi này... đến Đại sứ quán Mỹ.
Due to the special political status and One-China policy, the Republic of China (Taiwan) is only recognized by 17 countries; 16 of them have an embassy in Taipei (the exception being Saint Vincent and the Grenadines).
Do vị thế chính trị đặc biệt của Đài Loan và chính sách một Trung Quốc, Trung Hoa Dân Quốc, tức Đài Loan chỉ được 22 quốc gia công nhận; 21 trong số đó có đại sứ quán tại Đài Bắc (trừ Saint Vincent và Grenadines).
In 1853, the Russian embassy of Yevfimy Putyatin arrived in Nagasaki (August 12, 1853).
Năm 1853, sứ đoàn Nga của Yevfimy Putyatin đến Nagasaki (12 tháng 8 1853).
I want you to go to the U.S. embassy.
Bố muốn con đến đại sứ quán Mỹ.
Another unique and important element of cultural diplomacy is its ability to reach youth, non-elites and other audiences outside of the traditional embassy circuit.
Một yếu tố duy nhất và quan trọng của ngoại giao văn hóa là khả năng tiếp cận giới trẻ, không thuộc giới tinh hoa và các đối tượng khác bên ngoài phạm vi của giới đại sứ quán truyền thống.
A candlelight vigil was held outside the Embassy of the United States in Seoul.
Một đêm thắp nến canh thức được tổ chức bên ngoài Đại sứ Quán Hoa Kỳ tại Seoul.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embassy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.