emocionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emocionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emocionado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emocionado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emocionado
kích thíchverb noun Y me emociona mucho oler café recién molido. Và em thực sự bị kích thích khi ngửi thấy cà-phê nguyên hạt. |
Xem thêm ví dụ
Hace poco, durante la dedicación de un templo, me sentí muy emocionado por toda la experiencia. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Recuerdo lo emocionado que me sentía al estar por primera vez en presencia del Profeta de Dios, el presidente Heber J. Tôi nhớ tôi đã hồi hộp biết bao khi có được sự hiện diện của vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Heber J. |
Aquella noche que llegamos a Inglaterra nos acostamos emocionados y no paramos de hablar sobre la manera tan hospitalaria como los blancos nos habían recibido a nosotros, que éramos africanos. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
No puedo hablar por nadie más, pero me has emocionado. Không biết người khác thế nào, còn tôi cảm động rồi đấy. |
Estoy emocionada por esta boda. Y sé que le está costando mucho dinero a John. Em sướng run lên vì đám cưới này và em biết nó tốn của John rất nhiều tiền. |
Estoy muy emocionado, no sé qué hacer. Con mừng quá, con không biết phải làm gì. |
Tengo a Bobby emocionado y listo, señor. Tôi đã khiến Bobby sẵn sàng ra tay, thưa sếp. |
Podía ver qué tan emocionada estabas con la rutina de caballero blanco de Mike. Tôi có thể thấy cô đã cảm động thế nào với màn bạch mã hoàng tử của Mike. |
Me desperté en cuidados intensivos, y los médicos estaban realmente emocionados de que la operación hubiera sido un éxito porque en ese momento hice un pequeño movimiento de uno de mis dedos gordos, y yo pensaba, " ¡ Genial, porque iré a los Juegos Olímpicos! " Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, " Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics! " |
Creé algo nuevo, estaba muy emocionado porque, saben, había hecho crucigramas, pero esto viene siendo como llenar los cuadritos que alguien más hace. Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy. |
Seguramente en la casa de Timoteo estaban muy emocionados de volver a ver al apóstol, esta vez acompañado por Silas. Hãy tưởng tượng cả nhà Ti-mô-thê phấn khởi thế nào khi Phao-lô đến, lần này có Si-la đi cùng. |
Así que creo, por muchas razones -- ecológicas, sociales, económicas y tal vez hasta espirituales -- éste ha sido un proyecto tremendo y estoy emocionada no sólo por poder hacerlo con mis estudiantes, sino también por poder promoverlo y enseñar a otros científicos cómo hacerlo. Vì thế, tôi nghĩ đến nhiều lý do sinh thái, xã hội, kinh tế và có lẽ cả tinh thần... đây có lẽ là một dự án to lớn và tôi đang rất mong chờ không chỉ tôi mà cả các sinh viên làm điều này mà còn thúc đẩy và dạy cho các nhà khoa học khác làm điều này. |
Estaba tan emocionada esta mañana. Tôi rất phấn khích vào sáng nay. |
Estoy emocionado por la posibilidad de traer la tecnología a las masas en vez de mantener esa tecnología en el laboratorio. Nên tôi rất háo hức làm cách nào để đem công nghệ này tới đông đảo quần chúng chứ không phải để phủ bụi trong phòng thí nghiệm. |
Al poco tiempo nos graduamos, y el 10 de diciembre de 1954 partimos de Nueva York en un día invernal, emocionados por nuestro nuevo destino: la soleada ciudad de Río de Janeiro (Brasil). Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil. |
Y mi abuela estaba más emocionada aún. Và thậm chí bà còn bị kích động hơn nữa. |
¿Emocionado por la fiesta de mañana por la noche? Phấn khích vì buổi tiệc tối mai? |
Emocionada por Anna, por supuesto. Phấn khích cho Anna, tất nhiên. |
Emocionado por el amor de Dios Xúc động vì tình yêu thương của Đức Chúa Trời |
Aunque no escondió una cierta sorpresa, el tío no se mostró especialmente emocionado por mi presencia. Ông cậu rõ ràng đã rất ngạc nhiên, nhưng không có vẻ phiền gì về sự xuất hiện của cháu. |
¿No estás emocionado de empezar la inuversidad? Em không phấn khởi khi bắt đầu đại học sao? |
Deberías estar emocionada. Em nên phấn khích như thế. |
Pero estaba tan emocionado por lanzar esa página web. Nhưng nó đã quá hồ hởi để chạy trang web đó. |
¡ No tengo idea de lo que pasa, pero estoy emocionado! Tớ chẳng hiểu chuyện gì sất nhưng tớ rất phấn khích! |
Lo emocionada que estaba para casarse aquí? Em đã háo hức được kết hôn ở đây tới mức nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emocionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emocionado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.