emitir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emitir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emitir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ emitir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phát thanh, gửi, phát ra, cho, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emitir

phát thanh

(to broadcast)

gửi

(transmit)

phát ra

(to emit)

cho

(order)

phát hành

(issue)

Xem thêm ví dụ

Para emitir en directo al instante:
Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau:
Quiero ser clara desde el principio: no voy a emitir juicio de valor en esta charla.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
Actualiza la versión gratuita para emitir a cualquier destino RTMP.
Nâng cấp từ phiên bản miễn phí để phát trực tiếp đến bất kỳ đích RTMP nào.
Tokyo MX se fundó el 30 de abril de 1993 y empezó a emitir el 1 de noviembre de 1995.
Tokyo MX được thành lập vào ngày 30 tháng 4 năm 1993 và bắt đầu phát sóng vào ngày 1 tháng 11 năm 1995.
Antes de interrumpir la emisión o sustituirla por una imagen, te solicitaremos que dejes de emitir el contenido de terceros que haya identificado el sistema.
Trước khi chấm dứt video phát sóng trực tiếp của bạn hoặc thay thế video đó bằng một hình ảnh tĩnh, chúng tôi sẽ nhắc nhở bạn dừng phát sóng nội dung của bên thứ ba mà hệ thống của chúng tôi đã phát hiện được.
En ese momento decidí que podía salir corriendo o emitir un juicio sobre esos jóvenes genios, o en vez de eso, convertir el juicio en curiosidad y ver si realmente podía combinar mis ojos sabios con sus ojos frescos.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
A partir del 1 de abril del 2019, Google Japan G.K. emitirá facturas como distribuidor de los servicios.
Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với tư cách là đại lý dịch vụ.
La consecuencia fue la prohibición de emitir sus vídeos antes de las 22 horas.
Vì lý do trên, video đã bị cấm phát sóng trước 10 giờ tối trên truyền hình tại Pháp.
Si usas la sección Eventos, puedes elegir una clave de emisión de resolución variable para aprovechar las ventajas de Emitir ahora.
Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay.
El pago se emitirá a tu cuenta bancaria en la moneda que coincida con la establecida en tu perfil de pagos.
Khoản thanh toán sẽ được cấp cho tài khoản ngân hàng bằng loại tiền khớp với hồ sơ thanh toán của bạn.
Preparándonos para emitir un programa de la WBBR.
Chuẩn bị cho buổi phát thanh của đài WBBR
Ejemplo: Anna quiere que la autoridad de certificación Let's Encrypt pueda emitir certificados para su dominio, example.com, y sus subdominios.
Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này.
En particular, la Convención de Varsovia: Ordena a las compañías emitir tiquetes para los pasajeros, Requiere que las compañías emitan resguardos de equipaje para el equipaje facturado Limita la responsabilidad de las compañías a 16.600 Derechos Especiales de Giro (DEG) por daños personales, 17 DEG por kilo de equipaje facturado y cargo, 332 DEG por equipaje de mano.
Công ước Warszawa quy định như sau: người chuyên chở phải phát hành vé hàng khách; người chuyên chở phải phát hành phiếu hành lý cho hành lý ký gửi; và trách nhiệm bồi thường tối thiểu của người chuyên chở là 16.600 SDR (Quyền rút vốn đặc biệt) đối với thương tổn về người 17 SDR/kg hàng lý ký gửi hoặc hàng hóa 332 SDR đối với hành lý xách tay.
Al comenzar a pulsar y contraerse el sonido, nuestros físicos pueden saber cuándo se emitirá un fotón.
Khi âm thanh bắt đầu giao động và co lại, các nhà vật lí của chúng tôi có thể nói khi nào một photon sẽ bị thoát ra.
Puedes utilizar el sitio web de Play Console o la aplicación para consultar los pedidos de tus aplicaciones, emitir reembolsos y gestionar las cancelaciones de suscripciones correspondientes a los productos que hayan comprado tus usuarios.
Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua.
Las emisoras de radio FM también continuarán usándola para emitir por la zona de Tokio.
Các đài phát thanh FM cũng sẽ tiếp tục sử dụng tháp để phát sóng tại khu vực Tokyo.
Puedes emitir y pagar boletos por cualquier importe superior a 40,00 BRL.
Bạn có thể phát hành và thanh toán boleto bất kỳ số tiền nào trên 40,00 Rin.
Emitiré un comunicado para apoyarlo.
Em sẽ phát biểu ủng hộ.
El método de creación depende de si utilizas Emitir ahora o Eventos.
Cách tạo đoạn video nổi bật phụ thuộc vào việc bạn sử dụng tùy chọn Phát trực tiếp ngay hay Sự kiện.
El Salvador enseña acerca de emitir juicios justos
Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về việc xét đoán ngay chính
Nota: En algunos casos, los titulares de derechos de autor pueden cambiar sus políticas y emitir avisos de retirada por infracción de los derechos de autor.
Lưu ý: Chủ sở hữu bản quyền có thể thay đổi chính sách của họ và đưa ra thông báo gỡ bỏ do vi phạm bản quyền trong một số trường hợp cụ thể.
Sigue estas instrucciones para emitir un estreno con Super Chat o Super Stickers:
Hãy làm theo các bước hướng dẫn sau để công chiếu một video với Super Chat và Hình dán đặc biệt:
Solo los miembros dedicados y bautizados de la congregación podrán emitir sus votos, a menos que algunos requisitos legales indiquen que se efectúe de otra forma, como en los casos que tienen que ver con sociedades o préstamos para el Salón del Reino.
Chỉ có những người đã dâng mình và làm báp têm rồi trong hội thánh mới có quyền biểu quyết trừ khi pháp luật đòi hỏi khác hơn, chẳng hạn như trong trường hợp phải biểu quyết liên can đến vấn đề hiệp hội hoặc mượn tiền cho Phòng Nước Trời.
Como no podían leer el corazón, los jueces humanos tenían que emitir juicio basándose en la conducta de los pecadores establecida por los hechos.
Vì không thể đọc được lòng người khác, các quan xét chỉ xét xử căn cứ vào những bằng chứng của hành vi phạm tội.
YouTube supervisa constantemente las reclamaciones de los partners en lo relativo a esta norma y cualquier infractor perderá la capacidad de emitir reclamaciones.
YouTube tích cực theo dõi hành vi xác nhận quyền sở hữu của đối tác theo quy tắc này và người vi phạm có thể bị tắt đặc quyền xác nhận quyền sở hữu của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emitir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.