emperador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emperador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emperador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ emperador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàng đế, thiên hoàng, Hoàng đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emperador

hoàng đế

noun (tipo de monarca)

thiên hoàng

noun

Hoàng đế

Xem thêm ví dụ

Necesitas al Emperador a fin de lograr tu objetivo final.
Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn.
Eso no era lo que deseaba el Emperador cuando estaba sano y fuerte.
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
En 388, siguió a Teodosio en la guerra contra el usurpador Magnus Maximus, quien luego intentó tomar el control de Occidente a costa del legítimo emperador, Valentiniano II, cuñado de Teodosio.
Năm 388, ông tháp tùng Hoàng đế trong cuộc chiến chống lại kẻ tiếm vị Magnus Maximus đang chiếm quyền kiểm soát phía Tây nhằm đối lập với vị Hoàng đế hợp pháp lúc đó là Valentinian II, em rể của Theodosius.
Muchos emperadores abdicaron y pasaron a su retiro cuando aún eran adolescentes.
Một số Thiên hoàng thậm chí còn thoái vị để nghỉ hưu trong khi vẫn còn ở tuổi thiếu niên.
Los líderes religiosos cedieron ante gobernantes, como el emperador Constantino, para recibir poder político
Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine
Todos los criminales tienen acceso al emperador.
Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
En 217, el emperador Caracalla fue asesinado y reemplazado por su prefecto del pretorio, Marco Opelio Macrino.
Năm 217, Hoàng đế Caracalla bị ám sát và được thay thế bởi viên Pháp quan thái thú Marcus Opellius Macrinus.
El emperador ha sido asesinado.
Hoàng đế đã bị ám sát.
Cuando muere el emperador romano Nerón, Vespasiano emprende su marcha hacia Roma para asumir el poder imperial, dejando a Tito la tarea de completar la campaña en Judea.
Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê.
Otón toma el poder en Roma, se proclama emperador y reina durante tres meses, antes de suicidarse.
69 – Otho đoạt lấy quyền lực tại thành La Mã, tự tuyên bố là Hoàng đế La Mã, song ông chỉ trị vì được ba tháng do bị ám sát.
Si fuera capaz de engañar a nuestro padre, ya sería el emperador del mundo.
Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi.
Antes de 1868, cuando cayó el shogunato de Tokugawa y el Emperador Meiji fue restablecido al poder, Japón había estado aislado de otros países, o Sakoku.
Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku.
Sire, si está preparado para retirar sus tropas más allá del Niemen, entonces el Emperador negociará.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Emperador Pilaf.
Đại vương Pilaf.
Y allí, detrás del emperador Xian, entre su multitud de ministros y eunucos, Vi a Mu Shun nuevamente.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
Dentro de dos noches, en la ciudad santa de Kadir, Omar se proclamará emperador.
Trong hai đêm nữa ở thành phố thiêng Kadir Omar sẽ tự phong làm Hoàng đế.
En la última década del siglo X, Capua experimentó desórdenes que debilitaron aún más su poderío, con un príncipe asesinado, otro desposeído por el emperador Otón III y un tercero depuesto por sus ciudadanos.
Vào những năm 990, Capua đã trải qua tình trạng hỗn loạn gây suy yếu chính quyền khi một vị thân vương bị ám sát, người khác thì bị Hoàng đế Otto III phế truất và người thứ ba lại bị đám dân chúng lật đổ.
Una China, un emperador.
Một Trung Hoa, một Hoàng Đế.
Por eso el peticionario, las víctimas, los campesinos, toman el tren a Beijing para pedir al Gobierno central que el emperador solucione el problema.
Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình.
Ambas facciones enviaron embajadas a Roma, buscando el consejo y asistencia del emperador romano Tiberio para decidir el futuro de Comagene.
Cả hai phe phái chính trị đã gửi sứ thần tới Roma nhằm tìm kiếm sự chỉ bảo và giúp đỡ của Hoàng đế La Mã Tiberius để quyết định tương lai của Commagene.
Cuando el África romana fue invadida por los vándalos en 439, los emperadores de Oriente y Occidente enviaron fuerzas a Sicilia, intentando un ataque contra los vándalos en Cartago, pero el proyecto fracasó.
Khi các tỉnh châu Phi thuộc La Mã rơi vào tay người Vandal vào năm 439, cả hai hoàng đế Đông và Tây La Mã đều gửi quân tới Sicilia để tấn công người Vandal ở Carthage, nhưng kế hoạch này mau chóng thất bại.
El jurado también existió en Roma durante la República, pero se abolió con la llegada de los emperadores.
Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế.
La administración de Félix era tan degradada y tiránica que el emperador Nerón lo mandó llamar a su presencia en el año 58.
Sự cai trị của Phê-lích đồi bại và khắc nghiệt đến nỗi hoàng đế Nero phải triệu hồi ông về Rô-ma vào năm 58 CN.
En el 3er año del reinado de nuestro Emperador, esta nación ha perdido un héroe...
Vào năm thứ 3, đất nước mất đi một anh hùng
Después de la masacre, los tiradores se suicidaron. El crimen ocurrió alrededor de las 9 horas y 30 minutos de la mañana del miércoles 13 de marzo de 2019, en la Escuela Provincial Profesor Raul Brasil, localizada en la calle Otávio Miguel de Silva, en el barrio Jardín Emperador, en el municipio de Suzano, en la Región Metropolitana de São Paulo. Una pareja encapuchada, Guilherme Taucci Monteiro, de 17 años (n.
Vụ án xảy ra vào khoảng 9:30 sáng thứ Tư, ngày 13 tháng 3 năm 2019, tại trường Giáo sư Raul Brasil, tọa lạc tại Rua Otávio Miguel da Silva, trong khu phố Jardim Imperador, thuộc đô thị Suzano, ở Vùng đô thị São Paulo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emperador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.