empírico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empírico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empírico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empírico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa, theo kinh nghiệm, người theo chủ nghĩa kinh nghiệm, theo lối kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empírico

thực nghiệm

(empiric)

kinh nghiệm chủ nghĩa

(empirical)

theo kinh nghiệm

(empiric)

người theo chủ nghĩa kinh nghiệm

(empiricist)

theo lối kinh nghiệm

(empiric)

Xem thêm ví dụ

Ese fenómeno empírico es este: sí miras alrededor del mundo verás que hay grupos de gente quienes salen juntos, tienden a verse parecidos, piensan parecido, actúan parecido. Entonces lo que voy a hacer es tratar de darle sentido al porque de este caso.
Hiện tượnng này là: Nếu quan sát xung quanh bạn sẽ nhận thấy nhiều nhóm người thường tán gẫu với nhau thì hay có cách nhìn, cách nghĩ, hành động giống nhau. Chúng ta sẽ tìm hiểu xem tại sao lại thế.
Contrariamente a la creencia popular, la relación 2:1 observada en la electrólisis de corriente continua del agua acidificada no demuestra que la fórmula empírica del agua sea H2O, a menos que se asuman ciertas premisas sobre la fórmula molecular del hidrógeno y el oxígeno.
Trái với quan điểm phổ biến, tỉ lệ 2:1 được quan sát trong điện phân dòng điện một chiều của nước axít hóa không chứng minh rằng công thức hóa học thực tế của nước là H2O trừ khi giả định nào đó được thực hiện về công thức phân tử của chính hydro và ôxy.
Y la cuarta y mas importante, por supuesto, fue la delineación de una práctica contemplativa que no sólo tuviera la posibilidad de transformar el corazón humano, sino que tuviera 2,500 años de evidencia empírica de que dicha transformación es una certeza.
Và điều thứ tư và cũng quan trọng nhất, dĩ nhiên, là sự phân định của việc chiêm niệm không những có khả năng như sự biến đổi của trái tim con người, mà có tận 2,500 năm bằng chứng rằng sự biến đổi như vậy là lẽ dĩ nhiên.
En función de señales empíricas, como la actividad total de los editores y el interés demostrable de los usuarios, identificamos temas y asuntos que están generando interés.
Dựa trên các tín hiệu thực nghiệm như hoạt động tổng hợp của nhà xuất bản và sở thích có thể chứng minh của người dùng, chúng tôi sẽ dần xác định các chủ đề cũng như vấn đề đang thu hút sự chú ý.
Así se hizo un intento de traer cada caso concebible dentro del campo de aplicación de la Ley, y de reglamentar con lógica despiadada todo lo referente a la conducta humana de modo estrictamente empírico.
Rồi họ cố gắng đặt mỗi trường hợp có thể xảy ra vào trong bộ Luật, theo đó mọi khía cạnh của đời sống đều theo luật lệ một cách máy móc.
El siglo XVIII vio también el continuo auge de las ideas empíricas en la filosofía, ideas que eran aplicadas a la política económica, al gobierno y a ciencias como la física, la química y la biología.
Thế kỷ 19 còn chứng kiến sự tiếp tục nổi lên của các tư tưởng duy nghiệm và ứng dụng của chúng trong kinh tế chính trị, chính phủ và các khoa học như vật lý học, hóa học, và sinh học.
Un hombre no vive solamente en el mundo empírico.
Con người đâu chỉ sống trong thế giới thực dụng.
Su principal publicación, titulada "Handbuch der Physiologischen Optik" (Manual de óptica fisiológica o Tratado de óptica fisiológica"), proporcionó las teorías empíricas sobre la percepción de la profundidad y el movimiento, y sobre la visión del color; convirtiéndose en una obra de referencia fundamental en su campo durante la segunda mitad del siglo XIX.
Cuốn sách chính của ông, tựa đề Handbuch der Physiologischen Optik (Sổ tay về quang sinh lý học), đã cung cấp các lý thuyết thực nghiệm về thị lực không gian, thị lực màu và cảm nhận về sự di chuyển, và đã trở thành cuốn sách tra cứu cơ sở trong ngành của ông trong nửa thế kỉ 19.
Lo que tenemos que hacer es evaluar las teorías psicológicas y las predicciones que hacen, si escuchar a Mozart te hace más inteligente, que se aprende mejor si la información está en el estilo de aprendizaje preferido o lo que sea, todas estas son predicciones empíricas comprobables, y la única forma de poder avanzar es poner a prueba con datos estas predicciones en estudios empíricos muy bien controlados.
Điều ta cần làm là đánh giá những lí thuyết tâm lí bằng việc xem xét những tiên đoán chúng đưa ra, liệu đó là nghe nhạc Mô-da khiến bạn thông minh hơn, rằng bạn học tốt hơn khi thông tin được trình bày theo phong cách ưa thích hay dù gì chăng nữa, tất cả những cái này chỉ là những dự đoán dựa trên kinh nghiệm, và cách duy nhất ta có thể cải thiện là kiểm tra những dự đoán này với dữ liệu trong những nghiên cứu thực nghiệm được kiểm soát chặt chẽ.
Puesto que el definir qué mejoras son deseables o beneficiosas es percibido como una elección cultural más que un asunto que pueda determinarse objetivamente (es decir, por investigaciones empíricas y científicas), la eugenesia ha sido considerada a menudo una pseudociencia.
Tuy nhiên, việc định nghĩa những cải thiện mong muốn hay lợi ích được nhiều người xem là một lựa chọn văn hơn hơn là một vấn đề có thể được quyết định khách quan (theo thực nghiệm hoặc điều tra khoa học), thuyết ưu sinh thường được xem là giả khoa học.
No hay ninguna prueba empírica.
Cũng không có điều gì chứng minh cả.
Al parecer estaba compilando información empírica de la tendencia de los homicidios en Cleveland.
Hình như cô ấy đang soạn dữ liệu thực nghiệm về xu hướng giết người ở Cleveland.
La idea principal es esa, si seguimos viendo a la educación como si se tratara de ir a la escuela en busca de información y no como un aprendizaje empírico que potencia la voz del estudiante y acepta el fracaso, nos estamos equivocando.
Điều cốt yếu là, nếu chúng ta tiếp tục coi giáo dục là phải tới trường để lĩnh hội kiến thức chứ không phải là học tập từ kinh nghiệm, là cho lũ trẻ tiếng nói và chấp nhận thất bại, thì chúng ta đang đi sai đường.
No voy a hacer una afirmación sobre quién tiene la razón pero voy a hacer una afirmación empírica sobre las intuiciones de la gente y es que, si a uno le gusta la obra de Jackson Pollock, va a tender a creer más que la gente a la que no le gusta, que estas obras son difíciles de crear, que requieren mucho tiempo y energía y energía creativa.
Tôi sẽ không phân tích chuyện ai đúng hay sai, nhưng tôi sẽ dựa trên kinh nghiệm để nói về trực giác của mỗi người, đại khái là, nếu bạn thích tranh của Jackson, bạn thường có xu hướng tin rằng những tác phẩm này đòi hỏi nhiều công sức để tạo nên, cần phải bỏ ra nhiều tiền bạc, thời gian, và năng lượng sáng tạo để vẽ nên chúng.
Lo que ocurrió en el tiempo de Galileo se ha llamado una “confrontación entre la ciencia empírica y el dogmatismo ciego”.
Vào thời ấy vụ này được gọi là “cuộc xung đột giữa khoa học thực nghiệm và chủ nghĩa giáo điều mù quáng”.
Y esa ecología es necesariamente relativa, histórica y empírica.
Và hệ sinh thái đó phải tương đối, lịch sử và thực nghiệm.
Blavatsky creía que era posible lograr un conocimiento de la naturaleza más profundo que el proporcionado únicamente por los medios empíricos, y mucho del trabajo de Mondrian del resto de su vida estuvo inspirado por la búsqueda de ese supuesto conocimiento esencial.
Blavatsky cho rằng nó đã có thể đạt được một sự hiểu biết về bản chất sâu xa hơn được cung cấp bởi các phương tiện thực nghiệm, và nhiều tác phẩm của Mondrian cho phần còn lại của cuộc đời mình đã được lấy cảm hứng từ tìm kiếm của mình cho rằng kiến thức tâm linh.
El hombre no vive solamente en el mundo empírico.
Con người đâu chỉ sống trong thế giới thực dụng.
24 Sin embargo, Emil Schürer dice que “para el tiempo de Jesús [los judíos] todavía no tenían un calendario fijo, sino que basados en la observación puramente empírica comenzaban cada nuevo mes con la aparición de la luna nueva, y basándose igualmente en la observación” añadían un mes según fuera necesario.
24 Song sử gia Emil Shũrer viết rằng “vào thời Giê-su [người Do-thái] chưa có lịch với kỳ định sẵn, nhưng lịch hoàn toàn theo nhận xét, họ bắt đầu mỗi tháng căn cứ theo trăng mới hiện ra và cũng dựa vào sự quan sát” mà họ thêm một tháng khi cần.
Debo decir que Interval es realmente una institución humanista en el sentido clásico del humanismo en su mejor época, ya que intenta encontrar la manera de combinar investigación empírica lúcida con un conjunto de valores fundamentales que, básicamente, estima y respeta a las personas.
Tôi nên nói rằng Interval thực sự là một cơ sở nhân đạo trên phương diện cổ điển sự nhân đạo đó, điều tốt nhất của nó là tìm ra cách để kết nối những nghiên cứu sáng suốt theo lối kinh nghiệm với những giá trị cốt lõi mà cơ bản là yêu thương và tôn trọng con người. Ý niệm cơ bản của chủ nghĩa nhân đạo
Como regla empírica, el tamaño del arco de los conductos decrece con la masa del cuerpo y consecuentemente ralentiza el movimiento angular de la cabeza. el tamaño del arco se incrementa con una mayor agilidad, y por lo tanto con los movimiento más rápidos de la cabeza.
Theo quy tắc, kích thước cung ống dẫn giảm với trọng lượng cơ thể và kết quả là chuyển động góc của đầu chậm hơn, kích thước cung tăng với độ linh hoạt lớn hơn và vì thế chuyển động của đầu nhanh hơn.
La ética de la conservación que comenzó a evolucionar incluía tres principios básicos: que la actividad humana estaba dañando el ambiente, que había un deber cívico por mantener el medioambiente para las generaciones futuras, y que debería aplicarse métodos científicos, con base empírica, para garantizar que este deber se llevara a cabo.
Đạo đức bảo tồn bắt đầu với 3 nguyên tắc cơ bản: hoạt động của con người làm ảnh hưởng tới môi trường, nghĩa vụ của mỗi người để bảo vệ môi trường cho thế hệ tương lai, và áp dụng các biện pháp khoa học để đảm bảo môi trường không bị triệt phá.
El "5" en el nombre se deriva de la observación empírica en el número de iteraciones típicamente requeridas para resolver el problema.
Tên "5" trong tên bắt nguồn từ một quan sát giai thoại về số lần lặp lại cần thiết để giải quyết vấn đề.
Esto demuestra de manera empírica que el PIB no es destino.
Và điều này chỉ ra, điều mà nó chứng tỏ từ kinh nghiệm thực tiễn, là GDP không phải là tất cả.
Wundtz, más explícitamente que Helmholtz, describió su investigación como una forma de filosofía empírica y como un estudio de la mente como un elemento independiente.
Ông, rõ rệt hơn Helmholtz, miêu tả các nghiên cứu của mình dưới một dạng triết lý thực nghiệm và sự nghiên cứu về đầu óc là một thứ khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empírico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.