empeño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empeño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empeño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empeño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nỗ lực, 努力, cố gắng, xí nghiệp, doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empeño

nỗ lực

(effort)

努力

(effort)

cố gắng

(endeavour)

xí nghiệp

doanh nghiệp

Xem thêm ví dụ

El Dominio de la doctrina está basado en los empeños anteriores de Seminarios e Institutos de Religión, tales como el Dominio de las Escrituras y el estudio de las doctrinas básicas, y los reemplaza.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Segundo, cuando podemos oír la música por nosotros mismos, debemos poner nuestro mejor empeño por ejecutarla en nuestro hogar.
Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình.
Busquemos con empeño la bendición de Jehová
Hãy tìm kiếm ân phước của Đức Giê-hô-va
Además, el empeño entusiasta de todos los siervos de Jehová resultará en un gran testimonio para el Dios del amor, Jehová, y para su Hijo, Jesucristo.
Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ.
Ponga todo su empeño en encontrar una ilustración que sea adecuada para tales oyentes.
Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó.
Se empeña en hacerlo sola.
Thích bản thân mình.
¿Por qué debe ponerse especial empeño en fortalecer el corazón durante el estudio de familia, y qué se requiere para ello?
Trong buổi học hỏi gia đình, tại sao chúng ta nên có sự cố gắng đặc biệt để bồi đắp tấm lòng, và điều này đòi hỏi gì?
Para vivir a la altura de tal dedicación, procuramos con empeño seguir las pisadas de nuestro Modelo, Jesucristo, y dar testimonio de la verdad (Mateo 16:24; Juan 18:37; 1 Pedro 2:21).
Để sống xứng đáng với sự dâng mình, họ cố gắng hết sức theo bước chân Chúa Giê-su Christ, Gương Mẫu của họ, và làm chứng cho lẽ thật.
Durante los días posteriores a la tragedia, unos novecientos mil testigos de Jehová de Estados Unidos pusieron todo su empeño en ofrecer consuelo a nivel nacional a los ciudadanos acongojados.
Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn.
Estaba en una casa de empeños, esperando que alguien lo recogiera y lo devolviera a su legítimo dueño.
Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực.
La tienda de empeños de Gideon se ha incendiado
Tiệm cầm đồ của Gideon vừa cháy trụi rồi
Por último, el empeño de Almeida por ver su obra terminada fue una fuente de continua fricción.
Và sau cùng, việc Almeida nóng lòng muốn nhìn thấy công trình được hoàn tất luôn là nguyên nhân dẫn đến sự tranh cãi.
Esta actividad les proporcionará a los maestros una ventaja en sus empeños por saber de sus alumnos, que incluye empezar a conocer sus nombres, intereses, desafíos, capacidades, etc.
Sinh hoạt này sẽ giúp giảng viên tiến triển trong những nỗ lực của họ để tìm hiểu về học sinh của mình, gồm có việc biết tên, sở thích, thử thách, khả năng của họ, và vân vân.
¿Cómo empieza estudios bíblicos una joven de Japón, y qué recompensa ha tenido su empeño?
Một em gái ở Nhật Bản khởi đầu các học hỏi Kinh Thánh như thế nào, và cố gắng của em được tưởng thưởng như thế nào?
Seguramente usted y su cónyuge aman a Jehová y están poniendo todo su empeño en la escalada.
Có thể nói là vì yêu mến Đức Giê-hô-va, bạn đang cố gắng để leo lên núi.
Huelga decir que para lograrlo hace falta poner empeño, lo que nos lleva a la siguiente declaración e ilustración de Salomón (Efesios 5:15-17).
Dĩ nhiên, làm thế đòi hỏi nỗ lực, và điều này dẫn chúng ta đến những lời kế tiếp và minh họa của Sa-lô-môn.—Ê-phê-sô 5:15-17.
A pesar del empeño de los líderes religiosos en reprimir la predicación de las buenas nuevas, “Jehová continuó uniendo diariamente a [los discípulos] los que se iban salvando”.
Dù những nhà lãnh đạo tôn giáo nỗ lực ngăn chặn công việc rao giảng tin mừng, nhưng “mỗi ngày Chúa lấy những kẻ được cứu thêm vào Hội-thánh”.
Su empeño me dejó maravillado.
Lòng tôi tràn đầy hân hoan trước lá thư hồi âm của em ấy.
¿Cómo se han beneficiado ellos y otras personas gracias a su empeño en el ministerio cristiano?
Những nỗ lực trong thánh chức đã mang lại lợi ích nào cho chính họ và cho người khác?
No subestimen la influencia de las personas fallecidas para ayudarles en su empeño, ni el gozo que sentirán al encontrarse finalmente con aquellos a quienes presten servicio.
Đừng đánh giá thấp ảnh hưởng của những người chết trong việc phụ giúp các nỗ lực của các em và niềm vui rằng cuối cùng các em sẽ gặp những người mình phục vụ.
¿Por qué se empeña tu madre en acicalarnos para el Rey?
Sao mẹ của anh là ép chúng ta phải thật bảnh khi ra mắt nhà vua vậy?
3 Aunque sus funciones de padre o de madre resulten a veces difíciles, incluso agotadoras, no les quepa duda de que Jehová valora muchísimo su empeño.
3 Dù làm cha mẹ đôi khi là một công việc khó khăn, thậm chí vất vả, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va quý trọng những nỗ lực của bạn.
No importa que se trate del Oriente Medio, América Latina, Europa oriental o cualquier otro lugar, el empeño de la humanidad por lograr la paz siempre es muy utópico.
Dù ở Trung Đông, Châu Mỹ La-tinh, Đông Âu hay bất cứ nơi nào khác—các nỗ lực của loài người để đem lại hòa bình là hão huyền.
Sentí que había fracasado, con todo mi empeño.
Và tôi cảm giác là mình đã thất bại hoàn toàn.
Servir a Jehová con empeño y fervor
Thật Cha Giê-hô-va luôn trung tín với bao người

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empeño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.