encefalograma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encefalograma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encefalograma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encefalograma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là điện đồ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encefalograma

điện đồ não

(encephalogram)

Xem thêm ví dụ

Mira su electro encefalograma.
Nhìn điện não đồ anh ta này.
La tomografía SPECT es una tecnología de encefalogramas que usa un rastreador radioactivo para monitorizar el flujo sanguíneo en el cerebro.
SPECT là kĩ thuật chụp não sử dụng kĩ thuật theo dấu phóng xạ để theo dấu dòng chảy của máu trong não.
El electro encefalograma volvió a la normalidad.
Điện não đồ về bình thường.
La primer afirmación no probada: se pueden usar encefalogramas para leer los pensamientos y emociones de las personas.
Tuyên bố vô căn cứ đầu tiên là: bạn có thể dùng bản chụp não để đọc suy nghĩ và cảm xúc của người khác.
Los encefalogramas mostraron que se activaba una parte del cerebro llamada ínsula, una región que dicen está conectada a sentimientos de amor y compasión.
Các bản chụp não cho thấy hoạt động ở 1 vùng não gọi là thuỳ não trước, 1 vùng mà theo họ là được liên kết với cảm xúc yêu thương và thương cảm.
No hemos encontrado un botón de " comprar " dentro del cerebro, no podemos decir si alguien miente o está enamorado sólo mirando sus encefalogramas, y no podemos convertir pecadores en santos con hormonas.
Ta chưa tìm thấy nút " mua " bên trong não, ta không thể biết ai đang nói dối hoặc đang yêu chỉ bằng xem ảnh chụp não họ, và không thể biến tội đồ thành thánh nhân bằng hóc môn
Cuando tienes un estado mental dominante, como la relajación, cientos y miles de neuronas están ardiendo en el cerebro, creando descargas eléctricas simultáneas en unos patrones característicos que pueden medirse con encefalogramas o EEG.
Khi bạn đang ở một trạng thái, thư giãn chẳng hạn, có cả trăm ngàn tế bào thần kinh hoạt động trong não, tạo ra những phóng điện theo những dạng rất đặc trưng có thể được đo bằng điện não đồ - EEG.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encefalograma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.