encender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhóm, thắp, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encender

nhóm

noun

No he encendido la chimenea para que se seque con la corriente.
Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta.

thắp

verb

No tendré que encender velas o lámparas de aceite a la noche para leer.
Cha sẽ không phải thắp nến hay đèn dầu vào ban đêm để đọc.

đốt

verb

Pero su maestro es pura maldad, encendiendo una llama de terror.
Nhưng ông chủ của mụ ta thì thuần ác, đốt cháy ngọn lửa của sự kinh hoàng.

Xem thêm ví dụ

No puedo encender los motores hasta que no estén bien selladas las puertas.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
¿Quieres encender algunas velas, jugar a pasa la parcela, con una chica muerta de mierda?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
Encender linternas es una antigua costumbre familiar.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.
Quizá debamos dedicar menos tiempo a llenar de conferencias las mentes de los estudiantes y dedicar más tiempo a encender su creatividad, su imaginación y sus habilidades de resolución de problemas, a partir de la interacción genuina con ellos.
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
(Aunque puedan tener acceso al vehículo, se requiere de una llave para poder encender el motor y permitir que el vehículo funcione).
(Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động).
Cuando pares una alarma, selecciona las acciones que quieres que haga el Asistente, como informarte del estado del tráfico y qué tiempo hace, encender las luces y la cafetera, leer las noticias y mucho más.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Encenderé la chimenea.
Anh đi nhóm lửa.
Encenderé el televisor.
Tôi sẽ bật TV cho cô xem.
Después, vuelve a enchufarlo para encender el dispositivo y acceder a la aplicación YouTube.
Bật lại Roku bằng cách cắm cáp nguồn và bạn có thể truy cập ứng dụng YouTube.
Se encenderá de nuevo a las ocho.
Bà ấy sẽ hoạt động lại trong bốn tiếng nữa.
Tendemos a ver el uso de energía como algo comportamental - uno elige encender esta luz - pero en realidad ingentes cantidades de uso de energía están predestinadas por el tipo de comunidades y ciudades en las que vivimos.
Chúng ta thường nghĩ về tiêu thụ năng lượng như là một việc mang tính hành vi -- giống như tôi lựa chọn bật chiếc đèn này -- nhưng thực sự, lượng năng lượng khổng lồ mà chúng ta tiêu thụ đã được xác định từ trước bởi tính chất của những cộng đồng và thành phố mà chúng ta sống.
Scotty, ¿puede encender los motores?
Scotty, anh khởi động được thứ này chứ?
Antes de empezar esta charla, ustedes sabían... que no se nos permitía encender nuestros teléfonos, y les diré, muchos se vieron tan mal como cuando le dicen a los adictos que su vendedor no estará disponible por un par de horas.
Trước khi những lời nói đó bắt đầu -- bạn biết đó chúng ta được bảo rằng không được bật điện thoại, phải nói là, nhiều người ở đây trông giống hệt như những con nghiện khi biết là tay buôn thuốc sẽ không có mặt trong vài giờ tới.
Un comentarista señala: “Cuando algo pequeño, como una moneda, se perdía en un lugar como ese, la forma más lógica de buscarlo era encender una lámpara y ponerse a barrer”.
Một nhà bình luận nói: “Thế nên, nếu một vật nhỏ như đồng bạc rơi xuống đó, thì cách tốt nhất là phải thắp đèn và quét nhà để tìm lại”.
Sería malo si intentáramos encender nuestros cohetes para salir de allí porque no podríamos; ni la luz puede escapar.
Sẽ rất tệ nếu chúng ta cố châm ngòi tên lửa và ra khỏi đó vì chúng ta sẽ không có khả năng, cũng như ánh sáng cũng không thể thoát.
Encenderé el fuego
Tôi sẽ đặt ấm nước.
También tienen interruptores para encender y apagar cosas.
Có công tắc để tắt, mở.
El arte anatómico tiene el poder para llegar más allá de las páginas de un libro de texto médico, para encender una emoción en el público, y revigorizar un entusiasmo en el mundo médico, en definitiva, conectar el fuero interno con el cuerpo a través del arte.
Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật.
¿Podemos encender nuevamente las luces?
Bật đèn lên được không ạ?
Cielo, puedes encender la tele?
Con yêu, con bật ti vi lên được không?
Y podemos encender y apagar su corazón, haciéndolos entrar y salir de la animación suspendida, como si uno encendiera una luz.
Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn.
Consulta más información sobre cómo encender un teléfono Pixel.
Hãy tìm hiểu thêm về cách bật nguồn điện thoại Pixel của bạn.
Jefferson dijo, " Cuando otros vienen a encender sus velas con las nuestras, ellos reciben luz sin dejarnos a oscuras "
Jefferson nói, " Khi họ đến và thắp sáng ngọn nến của mình bằng những ngọn nến của chúng ta, họ sẽ có được ánh sáng, và chúng ta cũng không bị lu mờ. "
voy a encender el magnesio.
Anh sẽ đốt sáng Magiê.
Una canción titulada “Cuando se vuelvan a encender las luces (por todo el mundo)”, me conmovió profundamente.
Một bài hát với tựa đề “When the Lights Go on Again All over the World” làm tôi cảm động vô cùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.