encendido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encendido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encendido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encendido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trên, lúc, vào, sôi nổi, ở tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encendido

trên

(on)

lúc

vào

(on)

sôi nổi

(fiery)

ở tại

Xem thêm ví dụ

¿Kamaji ha encendido ya las calderas?
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
“Se ha encendido una luz que alumbrará hasta los rincones más oscuros de África.”
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
—Puedo dar la vuelta con el coche y dejar los faros encendidos —propuso Reynolds, pero aceptó la linterna del sheriff—.
“Tôi có thể lái xe tới rồi bật đèn xe lên,” bác sĩ Reynolds nói, nhưng vẫn lấy đèn pin của ông Tate.
¡ Encendido!
Nóng lên!
Hace cien años es cierto que para conducir un coche hacía falta saber mucho sobre la mecánica del coche y cómo funcionaba el tiempo de encendido y todo tipo de cosas.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Motores principales encendidos.
Bật động cơ chính!
Sea lo que esto sea, no tiene un interruptor de encendido y apagado.
Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu.
A medida que agregamos aceite de manera consistente y diligente, gota a gota, a nuestras lámparas espirituales, haciendo estas cosas pequeñas y sencillas, podemos tener nuestras lámparas “arregladas y encendidas”13 con una preparación asombrosa.
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
8 Las otras cinco, aquellas a las que Jesús llamó discretas, acudieron asimismo con lámparas encendidas a aguardar la llegada del novio.
8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến.
Botón de encendido
Nút nguồn
Mantengan su radio encendida.
Hãy bật đài lên.
Computadoras encendidas, Sr. Doniger.
Vi tính đã xong, ông Doniger.
Va a ser difícil dormir con todas las luces encendidas.
Sẽ rất khó ngủ với đèn mở như thế này.
Encendido electrónico, chips de computadoras, olvídate de él.
Khóa điện, chip điện tử, quên nó đi.
Es mi deseo que crean y que puedan mantener la llama de su testimonio vivamente encendida, suceda lo que suceda en sus vidas.
Cầu xin cho các em tin, và rồi cầu xin cho các em giữ vững ngọn lửa của chứng ngôn mình được rực cháy, bất chấp điều gì có thể xảy ra trong cuộc sống.
La que está encendida toda la noche en la orilla de tu muelle.
Ánh sáng chiếu cả đêm ờ cuối cầu cảng.
Una mariposa nocturna revoloteó sobre su cabeza mientras las luces estuvieron encendidas.
Một con bướm bay bay trên đầu cô trong lúc đèn đang chiếu sáng.
Necesito la luz encendida.
Phải mở đèn mới ngủ được.
Les juro que cuando la luz está encendida aún puedo ver su mano cerca de mi.
Tôi thề, khi chiếu đèn vào, tôi vẫn có thể thấy tay hắn, ngay đây.
En caso de que no te hayas dado cuenta, todas las luces están encendidas.
Nếu anh ko có nhận thức gì, tôi phải báo lại cho anh biết là trời vẫn sáng.
¿La música sigue encendida?
Nhạc vẫn bật sao?
Bruce de arriba quería asegurarse de que no hayamos dejado el aerosol nebulizador encendido en la cámara de inducción.
Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng.
Importante: Si apagas el dispositivo con el botón de encendido, el salvapantallas no se activará.
Quan trọng: Nếu bạn tắt thiết bị bằng nút Nguồn thì trình bảo vệ màn hình sẽ không khởi động.
No he encendido la chimenea para que se seque con la corriente.
Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta.
Baliza encendida.
Có tín hiệu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encendido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.