encogimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encogimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encogimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encogimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự co lại, sự co, rút vào, sự co thắt, dạng rút gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encogimiento

sự co lại

(shrinkage)

sự co

(contraction)

rút vào

(shrink)

sự co thắt

(contraction)

dạng rút gọn

(contraction)

Xem thêm ví dụ

Ya no podrás responderme con un simple encogimiento hombros.
Con không được trả lời mẹ bằng cách nhún vai nữa.
Esta será la prueba de encogimiento número uno.
Sẽ có thử nghiệm thu nhỏ số 1.
"""Tal vez puedes,"" dijo Jane con un encogimiento de superioridad, ""pero no lo hiciste."
“Có lẽ em có thể,” Jane nói với một cái nhún vai trịnh thượng “nhưng em đã không làm.”
El doctor Palmer utilizó el encogimiento para trabajar.
Tiến sĩ Palmer thật sự đã thu nhỏ được.
Padena hizo un gesto leve de reproche, acompañado por un encogimiento de hombros.
Padena khẽ nhún vai và làm bộ mặt tiếc nuối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encogimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.