enciclopedia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enciclopedia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enciclopedia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enciclopedia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sách bách khoa, bách khoa toàn thư, bách khoa, Bách khoa toàn thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enciclopedia

sách bách khoa

noun

toda la enciclopedia antes de dejarte salir a jugar,
toàn bộ đống sách bách khoa toàn thư trước khi họ cho bạn ra ngoài và chơi đùa

bách khoa toàn thư

noun (Trabajo de referencia usualmente en varios varios volúmenes que contiene artículos sobre una gran variedad de aspectos de un área particular, usualmente, organizados alfabéticamente.)

bách khoa

noun

Un ejemplo ilustrativo es el negocio de las enciclopedias.
Ví dụ điển hình là kiểu kinh doanh bách khoa thư.

Bách khoa toàn thư

Xem thêm ví dụ

A los ciclones tropicales “se les llama a veces huracanes en el Pacífico sur y noreste, en el Atlántico norte, el Caribe y el golfo de México; se denominan tifones en el Pacífico oeste y en el mar de la China” (Gran Enciclopedia Larousse).
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
El negocio de las enciclopedias en los días de los libros encuadernados en cuero era básicamente un negocio de distribución.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
La enciclopedia católica francesa Théo explica la razón para ello diciendo que el pueblo creía que “el hombre y el mundo no eran víctimas de una fuerza ciega.
Giải thích lý do cho điều này, quyển bách khoa từ điển Công Giáo bằng tiếng Pháp Théo nói nước này tin rằng “con người và thế giới không phải là nạn nhân của một lực vô thức nào đó.
Sobre las fiestas de cumpleaños mencionadas en la Biblia, una enciclopedia dice: “Son solo los pecadores [...] quienes hacen grandes festividades el día en que nacieron” (The Catholic Encyclopedia).
Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”.
Con enciclopedias, podría elegir cualquier cosa, pero específicamente elegí imágenes de paisajes.
Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.
De niña en casa teníamos unas enciclopedias.
Khi tôi còn là đứa trẻ, nhà tôi có một bộ bách khoa toàn thư.
De acuerdo con la Enciclopedia Británica, los contenidos de las hagadot pueden ser clasificados en cinco grupos: 1.
Theo Peter Frankopan, nội dung của Alexiad được chia thành năm loại chính: 1.
Y el objetivo fundamental de la Fundación Wikimedia, es dar acceso gratuito a una enciclopedia a cada una de las personas del planeta.
Và mục tiêu của chúng tôi, mục tiêu cốt lõi của Wikimedia Foundation, là mang đến cho mỗi cá nhân trên hành tinh này một bách khoa toàn thư miễn phí.
De manera similar, la Enciclopedia Hispánica afirma: “La fecha del 25 de diciembre para la celebración de la Navidad no se debe a un estricto aniversario cronológico, sino a la cristianización (sustitución con motivos cristianos) de las fiestas del solsticio de invierno que se celebraban en Roma”.
Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”.
La enciclopedia de M’Clintock y Strong los describe como “una de las sectas más antiguas y sobresalientes de la sinagoga judía, cuyo dogma distintivo es la adherencia estricta a la letra de la ley escrita”.
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
Según lo admite una enciclopedia católica, ¿cuál puede ser el resultado de venerar a María?
Một Bách khoa Tự điển Công giáo thừa nhận gì về kết quả của sự tôn sùng bà Ma-ri?
En la Enciclopedia iránica se refiere: Debido a un cierto límite, y del punto de vista etimológico, "afgano" es el término por el cual los hablantes persas de Afganistán (y los hablantes no pastunes, generalmente grupos étnicos) designan al pastún.
Bách khoa toàn thư Iran giải thích: "Từ một quan điểm sắc tộc và có tính hạn chế hơn, 'Afghān' là thuật ngữ những người Afghanistan nói tiếng Ba Tư (và nói chung những nhóm sắc tốc không sử dụng tiếng Paštō) chỉ người Paštūn.
Los eruditos medievales en Europa conocían la naturaleza ácida de los zumos de limón y de lima; tal conocimiento se registra en la enciclopedia Speculum Majus, en el siglo XIII, recopilado por Vincent de Beauvais.
Các học giả thời Trung cổ tại châu Âu cũng đã nhận thức về bản chất axit của các loại nước cam, chanh; những kiến thức như thế được ghi lại trong Bách khoa Toàn thư thế kỷ XIII Speculum Majus (Tấm gương Lớn), do Vincent of Beauvais viết.
3, 4. a) ¿Qué comenta una enciclopedia católica de los primeros cristianos?
3, 4. a) Một bách khoa tự điển Công giáo miêu tả tín đồ đấng Christ thời ban đầu thế nào?
Toda la Enciclopedia Británica encuadernada en un único tomo para viajeros.
Cả bộ Bách khoa Toàn thư Britannica gói gọn trong một quyển, dành cho du khách.
Pero el más hermoso de todos los árboles del conocimiento, al menos para mí, fue creado para la enciclopedia francesa por Diderot y d'Alembert en 1751.
Nhưng có thể hình đẹp nhất của các cây kiến thức, ít nhất là đối với tôi, là hình được vẽ trong bách khoa tự điển Pháp bởi Diderot và d'Alembert năm 1751.
Desde que aprendieron a leer consultan Perspicacia para comprender las Escrituras, diccionarios y enciclopedias.
Từ khi biết đọc, chúng tra cứu những sách như bộ Insight on the Scriptures, từ điển, bách khoa từ điển.
Además, crea un tipo de impulso que “contrarresta en parte la resistencia creada por la aeronave”, comenta una enciclopedia de aviación.
Hơn nữa, những cánh nhỏ tạo ra một loại lực đẩy “chống lại phần nào lực cản thông thường của máy bay”.
Visité una enciclopedia en Internet,
Tôi đã đi đến một bách khoa toàn thư trực tuyến,
La enciclopedia está siendo editada simultáneamente en las tres lenguas oficiales de Suiza: alemán (Historisches Lexikon der Schweiz - HLS), francés (Dictionnaire Historique de la Suisse - DHS) e italiano (Dizionario Storico della Svizzera - DSS).
Bộ bách khoa toàn thư này được biên tập đồng thời bằng ba ngôn ngữ quốc gia của Thụy Sĩ: tiếng Đức (Historische Lexikon der Schweiz, HLS), tiếng Pháp (Dictionnaire Historique de la Suisse, DHS) và tiếng Ý (Dizionario Storico della Svizzera, DSS).
La enciclopedia antes mencionada explica: “Aprendemos o absorbemos, como por ósmosis, las actitudes de nuestros amigos íntimos”.
Cuốn bách khoa tự điển trên viết: “Chúng ta học hay thấm dần, như thể thẩm thấu, thái độ của những người mà chúng ta gần gũi”.
La Enciclopedia Encarta dice: “A los niños judíos se les enseñaba a honrar a sus profesores aún más que a sus padres, dado que el profesor era considerado el guía para la salvación”.
Cuốn Encarta Encyclopedia viết: “Nhiều người Do Thái xem thầy như người dẫn dắt đến sự cứu rỗi và khuyến khích con cái tôn trọng thầy hơn cả cha mẹ”.
Por ello, la enciclopedia citada en el párrafo 5 dice: “En las leyes de toda sociedad organizada, existe un complejo equilibrio entre libertades y restricciones”.
Vì thế, cuốn Bách khoa từ điển thế giới cho biết: “Các điều luật của mọi xã hội đều rất phức tạp vì phải có sự cân bằng giữa những điều được tự do làm và những hạn chế”.
La enciclopedia Las grandes épocas de la humanidad dice que a consecuencia de la unión de la Iglesia con el Estado, “ya en 385, solamente ochenta años después de la gran ola de persecución de cristianos, la Iglesia misma comenzaba a ejecutar a los herejes, y sus clérigos tenían un poder casi equivalente al de los emperadores”.
Bách khoa tự điển Great Ages of Man nói rằng vì cớ cuộc hôn nhân này giữa Nhà Thờ và Nhà Nước mà “vào khoảng năm 385 tây lịch, chỉ 80 năm sau làn sóng bắt bớ kịch liệt cuối cùng nhắm vào tín đồ Đấng Christ, chính Giáo Hội lại bắt đầu hành quyết những người bị cho là dị giáo, và hàng giáo phẩm nắm quyền gần như tương đương với các vị hoàng đế”.
Perspicacia para comprender las Escrituras. Es una enciclopedia bíblica en dos volúmenes con explicaciones sobre personas, lugares y términos que aparecen en la Biblia.
Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures)—Một bộ bách khoa từ điển Kinh Thánh gồm hai quyển giải thích về các nhân vật, địa danh và thuật ngữ trong Kinh Thánh

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enciclopedia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.