encierro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encierro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encierro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encierro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngục, nhà tù, Nhà tù, sự giam cầm, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encierro

ngục

(prison)

nhà tù

(prison)

Nhà tù

(prison)

sự giam cầm

(imprisonment)

đính kèm

Xem thêm ví dụ

Los que aprenden la verdad y viven de acuerdo con ella hallan gran libertad en sentido mental y emocional, puesto que saben por qué los tiempos son tan malos y lo que el futuro encierra.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
Damon, esto no va a funcionar si te encierras.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.
Ahora bien, cada “género” encierra el potencial de una gran variedad.
Dù vậy, mỗi “loài” có nhiều giống khác nhau.
El deseo de conocer lo que el futuro encierra lleva a muchas personas a consultar a adivinos, gurús, astrólogos y hechiceros.
Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy.
No se que poder encierra ese espejo, pero no dejaré que Freya lo consiga.
Dù sức mạnh của tấm gương là gì em cũng sẽ không để Freya lấy nó.
Y si no haces lo que te dicen, Blue nos encierra aquí hasta que seamos un poco más cooperativas.
Và nếu cô không làm điều được bảo, Blue sẽ nhốt chúng ta ở đây cho tới khi chúng ta trở nên hợp tác hơn.
Por ejemplo, explica por qué los gobiernos humanos no han podido traer paz duradera, cómo puede el hombre hallar la mayor satisfacción en la vida, y lo que el futuro encierra para la Tierra y la humanidad que la habita.
Thí dụ, Kinh-thánh giải thích vì sao chính phủ loài người đã không có thể đem lại một nền hòa bình lâu dài, Kinh-thánh cho biết làm thế nào nhân loại có thể tìm được sự thỏa mãn sâu xa trong cuộc sống, và tương lai của trái đất cũng như của nhân loại sống trên đó.
Así pues, aun durante las sequías más severas, el subsuelo encierra un “banco de semillas” de acacia listas para regenerarse.
Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh.
¿Qué claro mensaje encierra lo que les sucedió a los asirios?
Thông điệp rõ ràng nào chúng ta có thể học được từ những gì xảy ra cho A-si-ri?
No es la palabra más clamorosa del mundo, pero creo que es la próxima generación de Internet, y que encierra una gran promesa para cada negocio, cada sociedad y cada uno de nosotros.
Nó không phải là từ ngữ thời thượng trên thế giới, nhưng tôi tin nó là thế hệ tiếp theo của internet, và nó đầy hứa hẹn đối với mọi nền kinh tế, mọi xã hội và đối với tất cả các bạn, từng người một.
No pasará mucho antes de que Axel te encierre de una vez.
Sẽ không còn bao lâu trước khi Axel còng cậu lại.
Explique que el tratado incluye también los importantísimos comentarios que la Biblia hace sobre lo que el futuro encierra.
Giải thích rằng giấy nhỏ cũng thảo luận những lời bình luận quan trọng trong Kinh Thánh liên quan đến tương lai chúng ta.
¿Alguna vez te ha amado tanto una mujer que te encierra como a un conejo?
Các vị đã từng có một người phụ nữ nào yêu mình tới mức cô ta nhốt các vị như thỏ cưng chưa?
A fin de tomar la decisión correcta, es necesario comprender lo que encierra el bautismo y quién debería bautizarse.
Để giúp bạn có thể đi đến quyết định đúng đắn, bạn cần hiểu báp têm bao gồm những gì và ai nên làm báp têm.
Pero Henry y Suzanne sabían que poner a Jehová en primer lugar “encierra promesa de la vida de ahora y de la que ha de venir” (1 Timoteo 4:8; Tito 2:12).
Tuy nhiên, anh Henry và chị Suzanne biết rằng nếu đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu thì họ sẽ nhận được “lời hứa về đời nầy và về đời sau nữa”.
¿Qué encierra el futuro para usted?
Tương lai của bạn ra sao?
Aparte del desconocimiento general de los graves peligros que encierra el tabaco, el mal ejemplo que dan muchos personajes famosos también induce a los japoneses a fumar, arrullados por una falsa sensación de seguridad.
Và ngoài sự kiện là người ta thường không biết đến các nguy hiểm nghiêm trọng của thuốc lá, gương xấu của một số người nổi tiếng cũng khuyến khích người dân Nhật hút thuốc, khiến họ có một cảm giác an toàn giả tạo.
• ¿Qué encierra la dedicación a Dios?
• Dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm điều gì?
No te encierres allí sola.
Cô không nên tự nhốt trong đó chỉ một mình.
LA PALABRA de Dios encierra muchos principios indispensables para triunfar en la vida.
LỜI Đức Chúa Trời là một nguồn chứa đựng nhiều nguyên tắc thiết yếu cho sự thành công trong đời sống.
• ¿Qué peligros encierra la pornografía?
• mối nguy hiểm của việc xem tài liệu khiêu dâm?
8 Reenviar enseguida correos electrónicos y mensajes de texto encierra otro peligro.
8 Có mối nguy hiểm khác khi vội vàng chuyển tiếp thư điện tử và tin nhắn.
(Isaías 28:18, 19.) En efecto, lo que les ocurre a quienes afirman servir a Jehová, pero cifran su confianza en alianzas con las naciones, encierra una impactante lección.
(Ê-sai 28:18, 19) Đúng vậy, chúng ta học được một bài học đích đáng từ những gì xảy ra cho những kẻ tự nhận phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng lại đặt tin tưởng nơi liên minh với các nước.
Un imbécil nos encierra en un cuarto, ¿y yo soy mala?
Thằng nào đó nhốt chúng ta trong hộp, và tớ hèn sao?
Sin embargo, ¿les enseña usted a sus hijos la lección que encierra, que Dios es el Protector de su pueblo?
Nhưng bạn có dạy con bài học rút ra từ lễ này, đó là Đức Chúa Trời bảo vệ dân ngài không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encierro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.