endometrium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endometrium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endometrium trong Tiếng Anh.

Từ endometrium trong Tiếng Anh có các nghĩa là màng trong dạ con, nội mạc tử cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endometrium

màng trong dạ con

noun

nội mạc tử cung

noun (the innermost lining layer of the uterus)

Xem thêm ví dụ

About 1 day after blastocyst formation (5–6 days post-fertilization), which is when the blastocyst usually reaches the uterus, the blastocyst begins to embed into the endometrium of the uterine wall where it will undergo further developmental processes, including gastrulation.
Khoảng 1 ngày sau khi blastocyst hình thành (5-6 ngày sau thụ tinh), đó là khi túi phôi thường đạt đến tử cung, túi phôi bắt đầu nhúng vào nội mạc tử cung của bức tường tử cung, nơi nó sẽ trải qua các quá trình phát triển hơn nữa, bao gồm cả gastrulation.
Endometriosis is a condition in which tissue similar to the endometrium appears at various locations outside the uterus.
Bệnh lạc nội mạc tử cung là một tình trạng có những mảnh mô tương tự nội mạc tử cung xuất hiện ở những vị trí khác nhau bên ngoài tử cung.
Endometrium (cells lining the uterus wall)
Nội mạc tử cung (màng tế bào lót thành trong tử cung)
This week your baby continues to implant in your uterus , burying itself deep within the endometrium .
Ở tuần thứ 4 này thì phôi thai tiếp tục bám vào tử cung của bạn , nằm khuất sâu bên trong nội mạc tử cung .
There, it requires another three or so days to implant firmly into the endometrium, the inner lining of the uterus.
Ở tử cung, phôi cần khoảng ba ngày để bám chặt vào niêm mạc tử cung, (lớp lót bên trong tử cung).
The implantation in the uterus creates an essential connection - the endometrium will provide the developing embryo with nutrients and will remove wastes .
Quá trình này tạo nên mối kết nối quan trọng - nội mạc tử cung sẽ cung cấp dưỡng chất cho phôi thai đang phát triển và giúp phôi thai tống khứ chất thải ra ngoài .
The blastocyst is completely embedded in the endometrium only 11–12 days after fertilization.
Các phôi nang được nhúng hoàn toàn trong nội mạc tử cung chỉ 11-12 ngày sau khi thụ tinh.
Degrade the endometrium, prevent ovarian follicles from maturing.
Làm suy thoái tử cung, ngăn nang buồng trứng chín.
An enzyme called plasmin – contained in the endometrium – tends to inhibit the blood from clotting.
Một enzym có tên gọi là plasmin – chứa nội mạc tử cung – có khuynh hướng ức chế máu từ máu đông.
Near the end of this week , the blastocyst will attach itself to the endometrium , the lining of the uterus .
Gần cuối tuần thứ 3 thì phôi sẽ bám vào màng trong dạ con , niêm mạc tử cung .
Endometriosis takes its name from the endometrium—the layer of cells lining the uterus (womb).
Bệnh lạc nội mạc tử cung lấy tên từ nội mạc tử cung—tức màng tế bào lót thành trong của tử cung (dạ con).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endometrium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.