endoscopy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endoscopy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endoscopy trong Tiếng Anh.

Từ endoscopy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép soi trong, Nội soi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endoscopy

phép soi trong

noun

Nội soi

noun (medical procedure)

It shouldn't show anything the endoscopy didn't.
Nội soi không có gì thì chắc nó cũng không có gì đâu.

Xem thêm ví dụ

It shouldn't show anything the endoscopy didn't.
Nội soi không có gì thì chắc nó cũng không có gì đâu.
Endoscopy?
Nội soi?
Well, we were confined though, limited, I should rather say, for several reasons that it's not worth explaining, to endoscopy only, of the many other options we had, and with a 4mm camera attached to it, we were successful in documenting and taking some fragments of what it turns out to be a reddish color, black color, and there is some beige fragments that later on we ran a much more sophisticated exams, XRF, X-ray diffraction, and the results are very positive so far.
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
So, what I'd like to do next is a motility test and an endoscopy.
Tiếp theo, tôi phải kiểm tra... nhu động ruột bằng nội soi.
If not, the web can be dilated with esophageal bougies during upper endoscopy to allow normal swallowing and passage of food.
Nếu không, mạng lưới có thể được giãn ra bằng các bó thực quản trong nội soi đường trên để cho phép nuốt và đi qua thức ăn bình thường.
During the endoscopy , the doctor also may use small tweezers ( forceps ) to remove a piece of tissue for biopsy .
Trong suốt quá trình nội soi , bác sĩ cũng có thể dùng một cái kẹp nhỏ ( cái gắp ) để lấy đi một phần mô làm sinh thiết .
How come you did the endoscopy?
Làm thế nào mà cậu lại nội soi bằng viên nang?
Did you do an upper endoscopy?
Cậu làm nội soi trên chưa?
In one study, premenopausal women who exhibited symptoms of iron deficiency were given endoscopies.
Theo một nghiên cứu, phụ nữ tiền mãn kinh thể hiện các triệu chứng thiếu sắt khi nội soi.
* An upper endoscopy allows the doctor to look at the esophagus , stomach , and part of the small intestines using a tiny camera .
* Nội soi phần trên của đường tiêu hoá , bằng cách sử dụng một máy nội soi nhỏ , bác sĩ có thể nhìn thấy được thực quản , dạ dày , và một phần của ruột non .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endoscopy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.