endocrine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endocrine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endocrine trong Tiếng Anh.
Từ endocrine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội tiết, tuyến nội tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endocrine
nội tiếtadjective |
tuyến nội tiếtadjective |
Xem thêm ví dụ
" Inducing emotions generates profound changes in the autonomous nervous system , which controls the cardiovascular response , and also in the endocrine system . " Cảm xúc tạo ra những thay đổi sâu sắc trong hệ thần kinh tự chủ , kiểm soát phản ứng tim mạch , cũng như trong hệ nội tiết . |
The endocrine hormones serve as signals from one body system to another regarding an enormous array of conditions, and resulting in variety of changes of function. Các hoóc môn nội tiết phục vụ như là các tín hiệu từ một bộ phận của cơ thể tới bộ phận khác liên quan đến một mảng lớn các trạng thái và tạo ra một loạt các thay đổi trong chức năng. |
In animals endocrine tissues release hormones into the bloodstream. Ở động vật, mô nội tiết giải phóng hormone vào dòng máu. |
These may interface with endocrine glands of the brain to result in periodic release of hormones. Chúng có thể liên kết với các tuyến nội tiết của não để dẫn đến sự phóng thích hormone. |
According to some Japanese doctors, it also normalizes imbalances in the endocrine, nervous, and immune systems, stabilizes heartbeat and breathing, and can bring temporary relief to sufferers of rheumatism. Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp. |
This is really where the pediatric endocrine realm comes in, because, in fact, if you're going to deal with it in kids aged 10 to 14, that's pediatric endocrinology. Đây chính là lĩnh vực của khoa nội tiết nhi, vì trên thực tế khi bệnh nhân ở lứa tuổi 10-12, 10-14, thì đó là công việc của khoa Nội tiết Nhi. |
Typically phenol-containing molecules similar to BPA are known to exert weak estrogenic activities, thus it is also considered an endocrine disrupter (ED) and estrogenic chemical. Thông thường các phân tử có chứa phenol tương tự BPA được biết là gây ra các hoạt động estrogen yếu, do đó nó cũng được coi là chất gây rối loạn nội tiết (ED) và hóa chất estrogen. |
Some of these are associated with inherited disorders such as multiple endocrine neoplasia type 1 and Carney complex. Một số trong số này có liên quan đến các rối loạn di truyền như đa nhân nội tiết loại 1 và phức hợp Carney. |
By exposing millions of cells at a time to hormones in carefully-regulated quantities, the endocrine system drives large-scale changes across the body. Việc để hàng triệu tế bào cùng một lúc tiếp xúc với một lượng hormone được tiết ra một cách có tính toán giúp hệ nội tiết kiểm soát những thay đổi lớn trên khắp cơ thể. |
In animals, when feminization occurs in a male, or at an inappropriate developmental age, it is often due to a genetic or acquired disorder of the endocrine system. Ở động vật, khi quá trình nữ hóa xảy ra ở nam giới, hoặc ở độ tuổi phát triển không thích hợp, nó thường do rối loạn di truyền hoặc mắc phải của hệ thống nội tiết. |
Other causes include sarcoidosis, tuberculosis, Paget disease, multiple endocrine neoplasia (MEN), vitamin D toxicity, familial hypocalciuric hypercalcaemia, and certain medications such as lithium and hydrochlorothiazide. Các nguyên nhân khác bao gồm sarcoidosis, bệnh lao, bệnh Paget, nhiều nội tiết neoplasia (MEN), độc tính vitamin D, tăng canxi huyết uric, và một số loại thuốc như lithium và hydrochlorothiazide. |
Throughout life, a series of elegantly designed systems (such as the respiratory, circulatory, nervous, and endocrine systems) will perform and coordinate their functions with an efficiency that staggers human comprehension —all for the perpetuation of life. Suốt cả đời người còn có hàng loạt hệ thống tuyệt vời đã được phát họa (chẳng hạn như hệ thống hô hấp, tuần hoàn, thần kinh và nội tiết) sẽ cùng nhau thi hành những phận sự điều hòa và hữu hiệu mà loài người không hiểu nổi—thảy đều để duy trì sự sống. |
PCOS is the most common endocrine disorder among women between the ages of 18 and 44. PCOS là các rối loạn nội tiết phổ biến nhất ở phụ nữ trong độ tuổi từ 18 và 44. |
Polymer clay safety is the subject of concern specifically regarding the long-term effects of exposure to certain phthalate plasticizers that have been classified as endocrine disruptors. Sự an toàn của đất sét polymer là một vấn đề được quan tâm đặc biệt, vì việc tiếp xúc lâu dài với chất hóa dẻo phthalate đã được xác định là sẽ gây rối loạn nội tiết tố. |
McCune–Albright syndrome is a complex genetic disorder affecting the bone, skin, and endocrine systems. Hội chứng McCune–Albright là một phức tạp di truyền ảnh hưởng đến hệ thống xương, da và nội tiết. |
The leading causes of mortality for all age groups are cerebrovascular diseases (11.6%); ischemic heart disease (9.9%); immunity disorders (7.1%); diseases of the respiratory system (6.8%); diseases of pulmonary circulation and other forms of heart disease (6.6%); endocrine and metabolic diseases (5.5%); diseases of other parts of the Digestive System (5.2%); violence (5.1%); certain condition originating in the prenatal period (4.3%); and hypertensive diseases (3.9%). Những nguyên nhân hàng đầu của tỷ lệ tử vong cao ở mọi nhóm tuổi là các căn bệnh thuộc mão mạch (cerebrovascular) (11.6%); bệnh thiếu máu tim (9.9%); mất cân bằng miễn dịch (7.1%); bệnh đường hô hấp (6.8%); bệnh phổi và các loại bệnh tim khác (6.6%); các bệnh nội tiết và trao đổi chất (5.5%); các bệnh ở những phần khác của hệ thống tiêu hóa (5.2%); bạo lực (5.1%); một số bệnh bắt nguồn từ điều kiện kém thời kỳ mang thai (4.3%); và các bệnh tăng huyết áp (3.9%). |
An enduring misconception around the endocrine system is that there are exclusively male and female hormones. Có một quan niệm sai lầm về hệ nội tiết, đó là hormone nam và nữ là riêng biệt và đặc trưng cho từng phái. |
"Endocrine regulation of the mucosal immune system in the female reproductive tract". "Endocrine regulation of the mucosal immune system in the female reproductive tract" (Điều hòa nội tiết đến hệ miễn dịch ở lớp nhầy của đường sinh dục phụ nữ). |
This autorhythmicity is still modulated by the endocrine and nervous systems. Autorhythmicity này vẫn còn được điều chế bằng các nội tiết và hệ thống thần kinh. |
Causes can be remembered by mnemonic HERNIA: Hereditary factors: the disease runs in families Endocrine imbalance: the disease tends to start at puberty and mostly involves females Racial factors: white people are more susceptible than natives of equatorial Africa Nutritional deficiency: vitamins A or D, or iron Infection: Klebsiella ozaenae, diphtheroids, Proteus vulgaris, E. coli, etc. Autoimmune factors: viral infection or some other unidentified insult may trigger antigenicity of the nasal mucosa. Nguyên nhân có thể được lưu bởi HERNIA: Các yếu tố di truyền: bệnh truyền trong gia đình Mất cân bằng nội tiết: bệnh có xu hướng bắt đầu ở tuổi dậy thì và chủ yếu liên quan đến nữ giới Các yếu tố chủng tộc: người da trắng dễ bị tổn thương hơn người bản xứ Châu Phi xích đạo Thiếu dinh dưỡng: vitamin A hoặc D, hoặc chất sắt Nhiễm trùng: Klebsiella ozaenae, Corynebacterium, Proteus vulgaris, E. coli, v.v. |
Increasingly common medical conditions like obesity, endocrine disorders, C-section and preterm births all can disrupt the underlying biology of lactation. Các vấn đề y tế phổ thông gia tăng như béo phì, rối loạn nội tiết, sinh mổ và sinh non, tất cả đều có thể phá vỡ cấu trúc sinh học vốn có của sữa. |
And of course, these endocrine disruptors are things that are implicated in the breast cancer epidemic, the obesity epidemic, the two and a half year drop in the average age of onset of puberty in young girls and other related things. là những thứ liên quan đến bệnh ung thư vú, bệnh béo phì, hai năm rưỡi rối loạn ở tuổi dậy thì của con gái và những thứ khác có liên quan nữa. |
Various endocrine diseases may present in McCune–Albright syndrome due to increased hormone production. Các bệnh nội tiết khác nhau có thể xuất hiện trong hội chứng McCune-Albright do tăng sản xuất hormone. |
Blake Lee-Harwood, campaigns director at Greenpeace, believes that cancer was likely to be the cause of less than half of the final fatalities and that "intestinal problems, heart and circulation problems, respiratory problems, endocrine problems, and particularly effects on the immune system," will also cause fatalities. Blake Lee-Harwood, giám đốc điều hành của Hòa bình xanh, tin rằng ung thư dường như là nguyên nhân của chưa tới một nửa những ca bệnh nặng và rằng "các vấn đề về ruột, tim và hệ tuần hoàn, hô hấp, nội tiết, và đặc biệt là các hiệu ứng trên hệ miễn dịch," cũng gây ra các ca bệnh nặng. |
Like endocrinal glands and hormones, there are those gases which I told you about before, that are formed and released into the atmosphere, like hormones, which help in the formation of rain. Như các tuyến hạch hộp sọ và các hóc môn, các những loại khí mà tôi đã nói với các bạn trước đó, được tạo ra và giải phóng vào khí quyển, như hóc môn, đóng góp vào việc hình thành mưa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endocrine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endocrine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.