endorsement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endorsement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endorsement trong Tiếng Anh.

Từ endorsement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tán thành, chứng thực, lời ghi đằng sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endorsement

sự tán thành

noun

Good,'cause I got a bidding war starting for Marco's endorsement.
Tốt, bởi vì tôi đã phải đấu tranh để đấu thầu dành được sự tán thành cho Marco.

chứng thực

noun

And it was discovered, and WHO endorses this,
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng,

lời ghi đằng sau

noun

Xem thêm ví dụ

At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women.
Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen.
The results were declared by Akashi, and five days later the UN security council endorsed the election results with Security Council Resolution 840.
Kết quả được Akashi tuyên bố, và năm ngày sau, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc đã tán thành kết quả bầu cử với Nghị quyết 840 của Hội đồng Bảo an.
In response, British Prime Minister Tony Blair and members of Parliament publicly endorsed Williams's arguments.
Đáp lại, Thủ tướng Anh Tony Blair và các thành viên Nghị viện đã hết lời ca ngợi những lỹ lẽ của Venus.
In 2015, she endorsed Bernie Sanders for President of the United States in the Democratic primaries for 2016 U.S. presidential election.
Vào năm 2015, cô đã thừa nhận bản thân cô đã ủng hộ Bernie Sanders cho Tổng thống Hoa Kỳ trong các cuộc bầu cử sơ bộ của đảng Dân chủ cho cuộc bầu cử tổng thống năm 2016 của Hoa Kỳ.
Hanoi, June 7, 2018: Vietnam’s electricity company Vietnam Electricity, or EVN, is one step closer to issuing US dollar bonds and strengthening its financing capacity, following an endorsement by Fitch Ratings of its credit profile.
Hà nội, ngày 7/6/2018: Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã tiến thêm một bước trên đường hướng tới mục tiêu phát hành trái phiếu bằng USD và nâng cao năng lực tài chính của mình sau khi được Fitch Ratings xác nhận hồ sơ tín nhiệm.
After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China.
Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc.
This latter interpretation is endorsed by Jürgen von Beckerath, in his 1997 book, Chronologie des Pharaonischen Ägypten who believes Shoshenq II was actually an elder brother of Takelot I. The view that Shoshenq II was an elder brother of Takelot I is also endorsed by Norbert Dautzenberg in a GM 144 paper.
Cách giải thích này được đưa ra bởi Jürgen von Beckerath trong cuốn sách mà ông đã viết vào năm 1997, Chronologie des Pharaonischen Ägypten, người cũng tin rằng Shoshenq II là anh của Takelot I. Điều nàu cũng được Norbert Dautzenberg tán thành.
The license also contains a clause restricting use of the names of contributors for endorsement of a derived work without specific permission.
Giấy phép cũng chứa một điều khoản hạn chế việc sử dụng tên của người đóng góp để xác nhận một tác phẩm có nguồn gốc mà không có sự cho phép cụ thể.
Under Emir Hamad, Qatar has experienced a moderate degree of liberalisation, including the launch of the Al Jazeera television station (1996), the endorsement of women's suffrage or right to vote in municipal elections (1999), drafting its first written constitution (2005) and inauguration of a Roman Catholic church (2008).
Dưới thời Hamad, Qatar trải qua tự do hoá có chừng mực, bao gồm phát sóng đài truyền hình Al Jazeera (1996), cho phép nữ giới bỏ phiếu trong bầu cử cấp đô thị (1999), soạn thảo hiến pháp thành văn đầu tiên của mình (2005) và khánh thành một nhà thờ Công giáo La Mã (2008).
We will remove videos from the YouTube Kids app where the creator has notified us of a paid product placement or endorsement in their video through YouTube’s paid product placement and endorsement notification tools.
Chúng tôi sẽ xóa video khỏi ứng dụng YouTube Kids trong trường hợp người sáng tạo đã thông báo cho chúng tôi về vị trí sản phẩm phải trả phí hoặc chứng thực trong video của họ thông qua công cụ thông báo vị trí sản phẩm phải trả phí và chứng thực của YouTube.
Reporting the beliefs of others in a nonfiction format is not necessarily an endorsement of the ultimate veracity of those beliefs, it is simply saying it is true that people believe them (for such topics as mythology).
Báo cáo niềm tin của người khác trong một loại định dạng không nhất thiết phải là một sự chứng thực của cuối cùng tính xác thực của những niềm tin nó đơn giản chỉ cần nói, nó là sự thật mà mọi người tin tưởng họ (cho các chủ đề như thần thoại).
And it was discovered, and WHO endorses this, that a clean cotton garment folded eight times over, can reduce bacteria up to 80 percent from water sieved through.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc.
Jordan is also known for his product endorsements.
Jordan cũng được biết đến với sự ủng hộ sản phẩm của mình.
In conjunction with an endorsement deal with Chrysler, she released One Heart (2003), an album that represented her appreciation for life.
Cũng nằm trong hợp đồng cùng nhãn hàng Chrysler, Dion cho ra mắt One Heart (2003), một album thể hiện sự trân trọng đối với cuộc sống của cô.
In 2016, she became an endorser of coffee brand Maxwell House.
Năm 2016, cô trở thành gương mặt đại diện của hãng coffee Maxwell House.
"10 most unusual celebrity presidential endorsements". constitutioncenter.org.
Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013. ^ “10 most unusual celebrity presidential endorsements”. constitutioncenter.org.
Sustainable tourists can reduce the impact of tourism in many ways: informing themselves of the culture, politics, and economy of the communities visited anticipating and respecting local cultures, expectations and assumptions supporting the integrity of local cultures by favoring businesses which conserve cultural heritage and traditional values supporting local economies by purchasing local goods and participating with small, local businesses conserving resources by seeking out businesses that are environmentally conscious, and by using the least possible amount of non-renewable resources Increasingly, destinations and tourism operations are endorsing and following "responsible tourism" as a pathway towards sustainable tourism.
Khách du lịch bền vững có thể giảm tác động của du lịch bằng nhiều cách: tự tìm thông tin về văn hóa, chính trị, và kinh tế của nơi sắp đến phối hợp và tôn trọng nền văn hoá địa phương, kỳ vọng và giả định hỗ trợ sự toàn vẹn của các nền văn hoá địa phương bằng cách hỗ trợ các doanh nghiệp bảo tồn di sản văn hoá và các giá trị truyền thống hỗ trợ các nền kinh tế địa phương bằng cách mua hàng địa phương và tham gia vào các doanh nghiệp nhỏ tại địa phương bảo tồn các nguồn lực bằng cách tìm kiếm các doanh nghiệp có ý thức về môi trường và sử dụng ít nhất các nguồn lực không tái tạo được Ngày càng có nhiều điểm đến và các hoạt động du lịch ủng hộ và theo đuổi "du lịch có trách nhiệm" như một con đường hướng tới du lịch bền vững.
McCain said he is working with a bipartisan group of senators on a measure endorsing Mr.Obama 's decision to use force in Libya .
McCain nói rằng ông đang làm việc với nhóm thượng nghị sĩ thuộc hai đảng theo phương sách chấp thuận quyết định duy trì lực lượng ở Libya của Obama .
Brett Martin and Juergen Gnoth (2009) found that although feminine men privately preferred feminine models, they expressed a preference for traditional masculine models in public; according to the authors, this reflected social pressure on men to endorse traditional masculine norms.
Brett Martin và Juergen Gnoth(2009) thấy rằng mặc dù bản thân những người Đàn ông Nữ tính thích hình tượng Nữ tính nhưng họ cũng nhấn mạnh với mọi người sự yêu thích Nam tính; Theo nhiều tác giả, điều này phản ánh áp lực của những người Đàn ông đối với việc theo đuổi tiêu chuẩn Nam tính truyền thống.
The endorsement by the UGTT may go some way towards softening opposition to Mr Ghannouchi among protesters , says the BBC's Magdi Abdelhadi in the capital Tunis .
Theo lời phóng viên Magdi Abdelhadi của BBC tại thủ đô Tunis , sự tán thành của UGTT có thể hướng đến mục đích xoa dịu sự chống đối ông Ghannouchi của những người phản đối .
YouTube does not endorse or create any of these fact checks.
YouTube không xác nhận hoặc tạo ra bất kỳ thông tin xác minh tính xác thực nào.
French artists developed the rococo style in the 18th century, as a more intimate imitation of old baroque style, the works of the court-endorsed artists Antoine Watteau, François Boucher and Jean-Honoré Fragonard being the most representative in the country.
Các họa sĩ Pháp phát triển phong cách rococo trong thế kỷ XVIII, với tư cách là một sự mô phỏng mật thiết hơn về phong cách baroque cũ, tác phẩm của các họa sĩ được triều đình hỗ trợ là Antoine Watteau, François Boucher và Jean-Honoré Fragonard có tính điển hình nhất trong nước.
(William Tyndale —A Biography) That was the challenge Tyndale’s translation presented, and modern scholarship fully endorses the accuracy of his choice of words.
Bản dịch của Tyndale tung ra những thách thức đó và các học giả tân thời hoàn toàn ủng hộ cách chọn từ của ông.
On June 7, 2008, Clinton ended her campaign and endorsed Obama.
Ngày 7 tháng 6 năm 2008, Clinton rút lui khỏi cuộc đua đồng thời tuyên bố ủng hộ Obama.
Trump released a video endorsing Israeli Prime Minister Benjamin Netanyahu during the 2013 Israeli elections.
Trump còn đăng tải một đoạn video ủng hộ Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu trong kì bầu cử năm 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endorsement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.