enfranchise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfranchise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfranchise trong Tiếng Anh.

Từ enfranchise trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban quyền, cho tự do, giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfranchise

ban quyền

verb

cho tự do

verb

giải phóng

verb

Xem thêm ví dụ

She was the second president of the Puerto Rican Association of Women Suffragists and was one of the first women to run for a Senatorial seat once they achieved enfranchisement.
Bà là chủ tịch thứ hai của Hiệp hội Puerto Rico bộ của Phụ nữ Suffragists và là một trong những phụ nữ đầu tiên tranh một ghế Thượng nghị viện một khi họ đạt được quyền bỏ phiếu.
The 1881 reforms brought significant changes: they eliminated the two-stage electoral system, introduced direct and facultative voting, and allowed the votes of former slaves and enfranchised non-Catholics.
Các cải cách vào năm 1881 dẫn đến thay đổi đáng kể: chúng loại bỏ hệ thống bầu cử hai giai đoạn, thi hành bầu cử trực tiếp và không cưỡng chế, và cho phép các cựu nô lệ bỏ phiếu và ban quyền bầu cử cho những người phi Công giáo.
An 1892 Electoral Bill, introduced by John Ballance, provided for the enfranchisement of all women, but controversy over an impractical postal vote amendment caused its abandonment.
Một Dự luật Tuyển cử 1892 do John Ballance đệ trình cấp quyền tuyển cử cho toàn thể phụ nữ, song tranh luận quanh một sửa đổi bỏ phiếu bưu chính phi thực tế khiến nó bị từ bỏ.
Both the Liberal government and the opposition subsequently claimed credit for the enfranchisement of women and sought women's newly acquired votes on these grounds.
Cả Chính phủ Tự do và phe đối lập sau đó đều yêu cầu công nhận quyền tuyển cử của phụ nữ, dựa vào đó để kiếm phiếu bầu của các cử tri mới này.
For her it was not so much a question of enlightening the angels; the important thing was to enfranchise them.
Đối với chị, vấn đề không phải soi sáng cho các thiên thần; mà phải là giải phóng cho họ.
The radicalism of the East End contributed to the formation of the Labour Party and demands for the enfranchisement of women.
Chủ nghĩa cực đoan của East End góp phần vào sự hình thành của Đảng Lao động và nhu cầu cho sự giải phóng phụ nữ.
In 1881 the Isle of Man, an internally self-governing dependent territory of the British Crown, enfranchised women property owners.
Vào năm 1881, Đảo Man, một lãnh thổ phụ thuộc tự trị nội bộ của Vương quốc Anh, đã cho phép phụ nữ sở hữu tài sản.
Enfranchisement and immigration of other groups, especially Hispanics, have placed growing importance on minority voting, while voters that identify as "white working-class" declined by three percent between 2008 and 2012.
Việc cấp quyền bầu cử cho người Mỹ gốc Phi và sự nhập cư của các nhóm khác, đặc biệt là người Hispanic, khiến cho phiếu của cộng đồng thiểu số ngày càng quan trọng, trong khi số cử tri được xác định là "tầng lớp lao động da trắng" giảm ba phần trăm từ năm 2008 đến năm 2012.
A candidate may also be nominated by 20,000 enfranchised citizens.
Một ứng viên cũng có thể được đề cử bởi 20.000 công dân bị tước đoạt.
While the steady enfranchisement of African Americans expanded the electorate to include many new voters sympathetic to liberal views, it was not quite enough to make up for the loss of some Southern Democrats.
Trong khi sự ban quyền cho người Mỹ gốc Phi được ổn định mở rộng giới cử tri bao gồm nhiều cử tri mới có cảm tình với quan điểm tự do, nó không đủ để bù đắp cho sự mất mát của một số người Dân Chủ miền Nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfranchise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.