engagement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engagement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engagement trong Tiếng Anh.

Từ engagement trong Tiếng Anh có các nghĩa là 訂婚, đính hôn, 婚約. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engagement

訂婚

noun (period of time when marriage is planned or promised)

đính hôn

noun (period of time when marriage is planned or promised)

I'm reconsidering my engagement.
Tôi đang cân nhắc việc đính hôn của tôi.

婚約

noun (period of time when marriage is planned or promised)

Xem thêm ví dụ

According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations.
Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế.
Employee engagement exercises allow teams to create solutions that are meaningful to them, with direct impact on the individuals, the team and the organization.
Các bài tập tham gia của nhân viên cho phép các nhóm tạo ra các giải pháp có ý nghĩa đối với họ, với tác động trực tiếp đến các cá nhân, nhóm và tổ chức.
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements.
Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube.
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
If you are using a third party's widget to enrich the experience of your site and engage users, check if it contains any links that you did not intend to place on your site along with the widget.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe.
Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu.
(Matthew 5:37) Christians who get engaged should mean it.
(Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc.
We want to spend time with our children, but we also want to engage in our favorite manly hobbies.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
They were engaged in February 1858 and married in Aberdeen on 2 June 1858.
Họ đính hôn vào tháng 2 năm 1858 và làm lễ cưới ở Aberdeen vào ngày 2 tháng 6 năm 1858.
11 During the closing decades of the 19th century, anointed Christians boldly engaged in the search for deserving ones.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves.
Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân.
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials.
Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu.
At the hospital, Ross's mother offers him an engagement ring because she wants him to marry Rachel.
Tại bệnh viện, mẹ của Ross đưa cho anh chiếc nhẫn đính hôn vì bà muốn anh cưới Rachel.
Often all it takes is engaging a person in a friendly conversation.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
“As members of the Church, we are engaged in a mighty conflict.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city.
Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành.
We have therefore decided not to allow the repayment of such loans as have been made by the Tsarist government when openly engaged in a war with the entire people.
Vì thế chúng ta quyết định không cho phép chi trả các khoản nợ đó bởi triều đình Sa hoàng đã công khai tham gia vào một cuộc chiến với toàn thể nhân dân.
The engagement resulted in five Bf 110s being shot down (including the Staffelkapitän Gerhard Kadow) for the loss of one Swiss Bf 109.
Cuộc giao chiến đã đưa đến việc năm chiếc Bf 110 của Đức bị bắn rơi (kể cả Đại úy Không đoàn Gerhard Kadow) với thiệt hại là một chiếc Bf 109 Thụy Sĩ.
In the Battle of Taginae, a decisive engagement during the summer of 552, in the Apennines near present-day Fabriano, the Gothic army was defeated, and Totila was mortally wounded.
Tại trận Taginae, một trận chiến quyết định vào mùa hè năm 552, tại dãy Appennini nằm gần Fabriano ngày nay, quân đội Gothic đã bị đánh bại và Totila bị thương nặng.
Jackson also reportedly engaged in a bloodless duel with a lawyer and in 1803 came very near dueling with John Sevier.
Jackson cũng từng tuyên bố tham gia một trận đấu không đổ máu với một luật sư và trong năm 1803 suýt có một trận đấu tay đôi giữa ông và John Sevier.
You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
He never engaged in small talk.
Anh không bao giờ nói chuyện phiếm cả.
They provide a better browsing experience, and can engage viewers by helping them find videos that they want to watch.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed.
Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engagement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.