engender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engender trong Tiếng Anh.
Từ engender trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh ra, gây ra, đem lại, đẻ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engender
sinh raverb The sin is the pride, the arrogance, the confidence in self that gaining wealth can engender. Nhưng tội ở chỗ tự cao, kiêu ngạo, cậy mình, là những tật mà bởi sự làm giàu sinh ra. |
gây raverb The issue is that this is set to engender Vấn đề là chính nó đã gây ra |
đem lạiverb (Acts 20:35) While occasional giving can produce moments of happiness, a generous disposition can engender a state of happiness. Thỉnh thoảng ban cho có thể đem lại hạnh phúc nhất thời, còn người có tính rộng lượng là một người hạnh phúc. |
đẻ raverb |
Xem thêm ví dụ
(b) What actions will engender peace and spiritual prosperity? (b) Chúng ta có thể góp phần mang lại sự bình an và thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh như thế nào? |
But by being quick to forgive and by working for the well-being of others, we engender conditions that result in true prosperity. Nhưng nếu nhanh chóng tha thứ và làm điều tốt cho người khác, chúng ta sẽ góp phần mang lại sự thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh. |
And the great thing is, this motorcycle has been styled this way specifically to engender a sense that it's green technology and it's good for you and it's light and it's all part of the future. Và điều tuyệt vời là, chiếc mô tô đã được thiết kế theo cách này đặc biệt là để sinh ra một cảm giác nó là công nghệ xanh và nó tốt cho bạn nó nhẹ và nó là một phần của tương lai. |
The Ovitz episode engendered a long-running derivative suit, which finally concluded in June 2006, almost 10 years later. Thời kỳ của Ovitz cũng gây ra một vụ kiện chứng khoán phái sinh kéo dài đến tháng 6 năm 2006, tức là gần 10 năm. |
Observing how she sustained my grandfather, a stake patriarch, engendered in me a reverence for sacred things. Việc quan sát cách bà giúp đỡ ông ngoại tôi là một tộc trưởng giáo khu khơi dậy trong tôi một sự tôn kính về những sự việc thiêng liêng. |
How can we introduce scriptures in a way that engenders respect for the Bible? Chúng ta có thể giới thiệu Kinh Thánh như thế nào để người nghe tôn trọng Lời Đức Chúa Trời? |
People around the earth have been profoundly affected by the hope engendered by the words in such Bible passages as Psalm 37:10, 11, 34; John 3:16; and Revelation 21:4, 5. Niềm hy vọng nằm trong lời của những câu Kinh Thánh như Thi-thiên 37:10, 11, 34; Giăng 3:16; và Khải-huyền 21:4, 5 đã ảnh hưởng sâu xa đến người ta khắp nơi trên thế giới. |
The burning of Columbia has engendered controversy ever since, with some claiming the fires were accidental, others a deliberate act of vengeance. Vụ cháy thành Columbia đã gây ra nhiều tranh cãi cho đến tận bây giờ, nhiều người cho rằng đó là một tai nạn, số khác khẳng định là một hành động hận thù có chủ ý. |
This belief often engenders as much fear of the dead as it does concern for their welfare. Sự tin tưởng này thường làm người ta rất sợ người chết nhưng cũng làm người ta quan tâm không ít đến những thân nhân quá cố. |
What belief engendered by the translation of Romans 13:1 in the King James Version led the Bible Students into not always maintaining strict neutrality back in 1918? Ngoài các đức tính xuất sắc của Đức Giê-hô-va là sự yêu thương, công bình, khôn ngoan và toàn năng, chúng ta có thể học được gì về những cá tính hấp dẫn của ngài nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, Thi-thiên 86:5 và Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35? |
There are the problems outside which engender the problems inside. Có những vấn đề bên ngoài mà sinh ra những vấn đề bên trong. |
If this meta-human can engender irrational feelings of anger in his victims, he can do a lot of damage. Nếu meta-human này có thể gây ra cảm giác tức giận phi lý này cho nạn nhân của hắn, hắn có thể gây ra rất mối nguy hại. |
In The Logic of Practice, Bourdieu describes the concept of practical kinship: The extent of practical kinship depends on the capacity of the members of the official group to overcome the tensions engendered by the conflict of interests within the common production and consumption group, and to keep up the kind of practical relationships that correspond to the official view of itself which is held by every group that sees itself as a corporate unit. Trong The Logic of Practice, Bourdieu mô tả các khái niệm về quan hệ thân nhân thực tế: Mức độ của quan hệ thân nhân thực tế phụ thuộc vào năng lực của các thành viên trong nhóm chính thức để vượt qua những căng thẳng sinh ra bởi các xung đột lợi ích trong sản xuất chung và nhóm tiêu thụ, và để theo kịp các loại mối quan hệ thực tế tương ứng với quan điểm chính thức của bản thân được nắm giữ bởi tất cả các nhóm mà thấy chính nó như là một đơn vị tập đoàn. |
But the carefree spirit of foolish jesting and frivolous laughter that such entertainment engenders is not to be confused with genuine joy. Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại. |
It engenders in us a healthy fear of displeasing him. Nó khiến chúng ta sợ làm buồn lòng Ngài. |
More often than not, however, what it does is engender strife, intolerance, and hatred. Tuy nhiên, nó lại thường gây ra xung đột, sự cố chấp và căm thù. |
The fluids themselves, now more elaborate, will become more complex, engendering a greater variety of secretions and substances composing the organs. — Histoire naturelle des animaux sans vertebres, 1815 He argued that organisms thus moved from simple to complex in a steady, predictable way based on the fundamental physical principles of alchemy. Các chất lỏng, bây giờ đã tinh vi hơn, sẽ trở nên phức tạp hơn, tạo ra nhiều chất tiết và chất rắn tạo thành các cơ quan. - Histoire naturelle des animaux sans vertèbres, 1815 - Ông lập luận rằng các sinh vật đi từ đơn giản đến phức tạp một cách chắc chắn và có thể dự đoán được dựa trên các nguyên lý cơ bản của thuật giả kim. |
They also engendered a desire to further our education, to serve a mission, and most important, to find an eternal companion, be married in the temple, and endure to the end. Họ cũng đã khơi dậy ước muốn nơi chúng tôi để đẩy mạnh việc học hành của chúng tôi, phục vụ truyền giáo và quan trọng hơn hết là tìm kiếm một người bạn đời vĩnh cửu, kết hôn trong đền thờ và kiên trì đến cùng. |
The abuse and corruption engendered by such a system caused the people to rank tax collectors among sinners and harlots, and probably deservedly so in most cases. Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34). |
However it angered citizens in the region (owing to negative social and economic consequences of the mobile shutdown) and engendered negative opinions toward the state and new emergency policies. Tuy nhiên, nó gây tức giận cho người dân trong khu vực (do hậu quả tiêu cực về kinh tế và xã hội của việc tắt máy di động) và gây ra những ý kiến tiêu cực đối với nhà nước và các chính sách khẩn cấp mới. |
James II's promotion of Catholics in royal institutions – including the army – engendered first suspicion, and ultimately sedition in his mainly Protestant subjects; even members of his own family expressed alarm at the King's fanatic zeal for the Roman Catholic religion. Việc James II thăng chức cho những tín đồ Công giáo vào hàng loạt các cơ quan quyền lực - bao gồm cả quân đội - đầu tiên làm nảy sinh nghi ngờ, sau lớn dần thành mưu đồ nổi loạn trong dân chúng vốn phần lớn theo Kháng Cách; ngay cả những thành viên trong hoàng tộc cũng lo ngại về lòng mộ đạo Công giáo cuồng nhiệt của nhà vua. |
These ordinary men have undergone a most extraordinary developmental process that has sharpened their vision, informed their insight, engendered love for people from all nations and circumstances, and affirmed the reality of the Restoration. Những người bình thường này đã trải qua một tiến trình phát triển rất phi thường mà đã gia tăng sự hiểu biết của họ, ảnh hưởng đến kiến thức của họ, nảy sinh tình yêu thương cho mọi người từ tất cả các quốc gia và hoàn cảnh, và khẳng định thực tế của Sự Phục Hồi. |
It is a unity engendered by obedience to God’s laws and his will for the present day. Sự đoàn-kết này là do vâng theo các luật của Đức Chúa Trời và làm theo ý muốn Ngài về thời-kỳ ngày nay. |
9 We also do well to introduce scriptures in a way that engenders respect for the Bible. 9 Chúng ta cũng nên giới thiệu các câu Kinh Thánh theo cách giúp người nghe tôn trọng Lời Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới engender
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.