ensemble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensemble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensemble trong Tiếng Anh.

Từ ensemble trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ quần áo, khúc đồng diễn, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensemble

bộ quần áo

verb

That's an awfully aggressive ensemble.
Một bộ quần áo không thể tệ hơn.

khúc đồng diễn

verb

toàn bộ

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney.
Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney.
An ensemble performance of "We Are the World" and "Heal the World" closed Jackson's memorial service at the Staples Center in Los Angeles on July 7, 2009.
Sau cái chết đột ngột của ông, "We Are the World" và "Heal the World" đã được hát lại trong lễ tưởng niệm của Jackson tại Trung tâm Staples ở Los Angeles vào ngày 7 tháng 7 năm 2009.
Achaga is the only Argentine cast member in the ensemble.
Achaga là diễn viên người Argentina duy nhất trong đoàn.
Age of Empires Online, under the working title Project S, was to be the first game developed by Robot Entertainment, a company founded by 45 of the 110 former staff members of Ensemble Studios, who created the Age of Empires series.
Age of Empires Online lúc đầu hoạt động dưới tên gọi Dự Án S, là game đầu tiên được phát triển bởi hãng Robot Entertainment, một công ty phát triển trò chơi máy tính do những cựu thành viên của Ensemble Studios, người tạo nên dòng game Age of Empires sáng lập ra.
Ensemble Studios developed Age of Mythology in a different way than the previous two games.
Ensemble Studios phát triển Age of Mythology theo một cách khác hơn so với hai trận trước đó.
In July 2016 the area around the lake became an UNESCO World Heritage Site known as the Pampulha Modern Ensemble (Conjunto Arquitetônico da Pampulha).
Vào tháng 7 năm 2016, quần thể kiến trúc này đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. ^ “Pampulha Modern Ensemble”.
Within that year, she moved to Hargeysa, where she accompanied the latter city's version of the Mogadishu-based Waaberi ensemble of musicians.
Trong năm đó, bà chuyển đến Hargeysa, nơi bà tham gia với phiên bản thành phố sau này của nhóm nhạc Waaberi dựa trên Mogadishu.
Vaughan came up with "Michelle, ma belle", and a few days later McCartney asked for a translation of "these are words that go together well" – sont les mots qui vont très bien ensemble.
Tôi không nói được tiếng Pháp chuẩn vậy nên phải cần ai đó giúp đỡ để chọn được những từ chính xác nhất" McCartney trả lời. Vaughan đã góp ý "Michelle, ma belle", và một vài ngày sau McCartney đã hỏi về việc chuyển câu "these are words that go together well" sang tiếng Pháp "sont des mots qui vont très bien ensemble".
The ensemble rehearsed for less than two weeks before the performance, and despite the solid dynamics of Double Trouble for the first half of the performance, according to Patoski and Crawford, the big band concept never entirely took form.
Họ đã luyện tập cùng nhau trước buổi diễn chưa đến hai tuần và dù nửa đầu buổi diễn với sự tham gia của Double Trouble, nhưng theo Patoski và Crawford, khái niệm về một ban nhạc lớn chưa từng hình thành.
Ensemble developed many real-time strategy games, including the Age of Empires game series, Age of Mythology, and Halo Wars.
Ensemble đã phát triển nhiều tựa game chiến lược thời gian thực, bao gồm loạt game Age of Empires, Age of Mythology và Halo Wars.
Wearing a "fuller–figure" "cinched in corset" designed by The Blonds, who also design outfits for Lady Gaga, Leah Simpson for the Daily Mail wrote that Aguilera put a "sexy twist on patriotism with a star–spangled bodysuit and managed to get a few pulses racing in the over–the–top ensemble."
Trình diễn trong "trang phục kín đáo" "được thít chặt bằng áo nịt ngực" thiết kế bởi The Blonds, người cũng thiết kế trag phục cho Lady Gaga, Leah Simpson của Daily Mail viết rằng Aguilera đem đến "sự quyến rũ trong tình yêu nước với bộ quần áo lấp lánh những ngôi sao, và một chút rộn ràng trong bộ trang phục qua-hết-ngực."
By then, larger, more varied ensembles were the rule with woodwinds, brass, and percussion to help tell the tale.
Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện.
After the reveal of the film's full cast, many outlets and fans began referring to the film as "Avengers 2.5 ", given the variety and ensemble nature of the cast, usually reserved for the Avengers films, and the fact that the film no longer felt like a Captain America-centric one, as with The Winter Soldier.
Sau khi tiết lộ toàn bộ dàn diễn viên, nhiều người hâm mộ bắt đầu gọi bộ phim này bằng tên "Avengers 2,5" bởi số lượng nhân vật nhiều và hùng hậu thường thấy ở các phim điện ảnh Avengers, và một sự thật rằng phần phim này không còn giống như một bộ phim riêng về Captain America như là Captain America 2: Chiến binh mùa đông nữa.
"After the closure, the Ensemble leadership team will form a new studio and has agreed to provide ongoing support for Halo Wars as well as work on other projects with Microsoft Game Studios.
"Sau khi đóng cửa, đội ngũ lãnh đạo Ensemble sẽ thành lập một studio mới và đã đồng ý cung cấp sự hỗ trợ cho Halo Wars cũng như làm việc trên các dự án khác với Microsoft Game Studios".
The Avengers demands players who thrive working as part of an ensemble, as evidenced by Robert, Chris H, Chris E, Samuel, Scarlett, and all of our talented casts.
Avengers đòi hỏi người diễn phải phát triển khả năng của mình như một phần của việc tập hợp lại, dẫn chứng như Robert, Chris.H, Chris.E, Samuel, Scarlett,... và những diễn viên khác.
The film was nominated for an Academy Award for Best Picture, and won Best Ensemble Cast from the Women Film Critics Circle and the Broadcast Film Critics Association.
Bộ phim được đề cử giải Academy Award for Best Picture, cho phim hay nhất và Stone giành được giải Women Film Critics Circle và Broadcast Film Critics Association.
Gyllenhaal also won the Best Supporting Actor BAFTA for the same role and received a Best Supporting Actor nomination and Best Film Ensemble nomination from the Screen Actors Guild.
Gyllenhaal cũng giành giải BAFTA cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất và được đề cử trong hạng mục Nam diễn viên phụ và Dàn diễn viên xuất sắc nhất tại giải thưởng Screen Actors Guild.
Many North Korean pop songs are usually performed by a young female singer with an electric ensemble, percussionist, and accompanying singers and dancers.
Nhiều ca khúc nhạc pop Bắc Triều Tiên thường được thể hiện bởi một nữ ca sĩ trẻ với một dàn nhạc điện, người chơi nhạc cụ gõ, đi kèm với các ca sĩ và vũ công.
She worked with likes Ian Mugoya, Nice Githinji, Kevin Ndege and the rest of the ensemble cast.
Cô đã làm việc với những diễn viênIan Mugoya, Nice Githinji, Kevin Ndege và phần còn lại của dàn diễn viên.
This concert set a new Guinness World Record for largest piano ensemble, surpassing the previous record held by German artists in a 600-piano concert.
Buổi hòa nhạc này đã lập kỷ lục Guinness thế giới cho bộ đàn piano lớn nhất, vượt qua kỷ lục trước đó được tổ chức bởi các nghệ sĩ Đức trong một buổi hòa nhạc 600 piano.
On 1 May 2001 Microsoft acquired Ensemble Studios as well as the company's intellectual property.
Ngày 1 tháng 5 năm 2001, Microsoft mua lại Ensemble Studios cũng như sở hữu trí tuệ của công ty này.
Writers Ted Elliott and Terry Rossio knew that with an ensemble cast, they weren't free to invent totally different situations and characters, as with the Indiana Jones and James Bond series, and so had to retroactively turn The Curse of the Black Pearl into the first of a trilogy.
Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba.
Anonymous, which is a kind of protest ensemble that has a lot of hackers in its ranks, were going on various sprees of sorts.
Anonymous - một nhóm biểu tình có hacker cao thủ đã có nhiều hành động gây& lt; br / & gt; đau đầu nhà chức trách.
SATB can to also refer to ensembles of four instruments from the same family, such as saxophones (soprano, alto, tenor and baritone) or recorders.
Trong khí nhạc, SATB có thể chỉ bốn loại nhạc cụ cùng một bộ, chẳng hạn saxophone (soprano, alto, tenor và baritone) hoặc recorder.
She attended In Motion Dance Studio, where she was part of the IMPAC Youth Ensemble program, competing all over the United States.
Cô đã tham dự In Motion Dance Studio, nơi cô tham gia chương trình Youth Ensemble của IMPAC, cạnh tranh trên khắp nước Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensemble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.