supporting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supporting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supporting trong Tiếng Anh.

Từ supporting trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ, chống, hỗ trợ, đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supporting

phụ

verb

Elements that support the subpoints are listed beneath these.
Những điểm hỗ trợ các ý phụ được kê ra bên dưới những ý này.

chống

adjective

To help him fight crime, and to be supportive.
Vì đã giúp chủ chống tội phạm, động viên chủ.

hỗ trợ

noun

We're here to support Tom.
Bọn mình ở đây để hỗ trợ Tom.

đỡ

adjective

Number two, when he moved his bad leg, he didn't use his hands to support it.
Thứ hai, khi lê cái chân tật anh ta không cần dùng tay đỡ.

Xem thêm ví dụ

Intel 's Next Generation Platform to Support GPGPU
Nền tảng thế hệ Chip kế tiếp của Intel sẽ hỗ trợ GPGPU
Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
The Aterm WM3300R supports Windows 7 , Vista and XP SP2 or later .
Bộ định tuyến Aterm WM3300R hỗ trợ Windows 7 , Vista và XP SP2 hay các hệ điều hành mới hơn .
16 What a contrast exists between the prayers and hopes of God’s own people and those of supporters of “Babylon the Great”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Life support functioning.
Trạng thái hồi phục kích hoạt
The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string".
Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn".
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
She continued to support the implementation of the peace process until the South attained independence on 9 July 2011.
Bà tiếp tục ủng hộ việc thực hiện tiến trình hòa bình cho đến khi miền Nam giành được độc lập vào ngày 9 tháng 7 năm 2011.
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners.
Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị.
When reading scriptures, make it a habit to emphasize the words that directly support your reason for referring to those texts.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Your carrier's retail stores most likely won't be able to provide support for Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
What support does archaeology give to the existence of Pontius Pilate?
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?
In 193, the legion supported Pescennius Niger against Septimius Severus, and was possibly involved in a local struggle between Jews and Samaritans.
Trong năm 193, quân đoàn này đã ủng hộ Pescennius Niger chống Septimius Severus, và có thể nó đã tham gia vào một cuộc xung đột nội bộ giữa người Do Thái và người Samaria.
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia.
Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư.
The Korean Trust Fund (KTF) supported the MPI task force to gain much needed practical experiences to carry out the task.
Quỹ tín thác Hàn Quốc (KTF) đã hỗ trợ nhóm công tác của Bộ KHĐT học hỏi những kinh nghiệm thực tế cần thiết để thực hiện nhiệm vụ
I am grateful for the opportunity to raise my hand to sustain and pledge my support to them.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters.
Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông.
Alice was always supportive, even when for health reasons she had to stop pioneering.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
OUR parents —our father and mother— can be a valuable source of encouragement, support, and counsel.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP.
Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP.
Later he supported Darius III.
Sau đó, ông tận tụy hỗ trợ Darius III.
However, it will likely be possible for them to support at least some meetings for service each week.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supporting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới supporting

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.