enshrine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enshrine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enshrine trong Tiếng Anh.

Từ enshrine trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ, bảo vệ, giữ gìn, sùng kính, sùng bái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enshrine

giữ

bảo vệ

giữ gìn

sùng kính

sùng bái

Xem thêm ví dụ

These rights are enshrined in the Universal Declaration on Human Rights, as well as in the International Covenant on Civil and Political Rights, an international treaty that Vietnam joined in 1982.
Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982.
If there are doors used, a Butsudan enshrines the Gohonzon icon during religious observances, and close after usage.
Nếu có sử dụng cửa, một butsudan sẽ cất giữ biểu tượng Gohonzon trong suốt các buổi lễ tôn giáo và được đóng lại sau khi sử dụng.
A household kamidana is typically set up in one's home to enshrine an ofuda, a type of charm.
Một kamidana cho gia đình thông thường được thiết lập trong một ngôi nhà để cất giữ một ofuda, một loại bùa chú.
Price Club buyers explained that those profits were 'excessive' according to the corporate enshrined profit limits established by Price Club founders.
Người mua Price Club được giải thích rằng những lợi nhuận đó là 'quá mức' theo giới hạn lợi nhuận được ghi nhận của công ty được thành lập bởi những người sáng lập Price Club.
However, Article 4 enshrines the role of the Communist Party as "the leading force in the State and society", giving the general secretary authority on the overall direction of policy.
Tuy nhiên, Điều 4 nhấn mạnh vai trò của Đảng Cộng sản là "lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội", tạo cho Tổng Bí thư quyền điều chỉnh chính sách tổng thể.
Peter responded with an answer that should be engraved in every heart and enshrined in every home: “To whom shall we go?
Phi E Rơ đáp lại bằng một câu trả lời mà cần được khắc sâu vào trong lòng của mỗi người và được trân quý trong mỗi gia đình: ′′Chúng tôi đi theo ai?
Several Buddhist dedications by Greeks in India are recorded, such as that of the Greek meridarch (civil governor of a province) named Theodorus, describing in Kharosthi how he enshrined relics of the Buddha.
Một số sự cống hiến của người Hy Lạp ở Ấn Độ đã được ghi lại, chẳng hạn như của đại tràng Hy Lạp (thống đốc dân tộc của một tỉnh) tên là Theodorus, mô tả ở Kharosthi cách ông trang trí các di tích của Đức Phật.
And it becomes worse when it's enshrined in religious fatwas based on wrong interpretation of the sharia law, or the religious laws.
Càng tồi tệ hơn khi nó được bảo vệ bởi sắc lệnh tôn giáo dựa trên cách giải thích sai lầm của luật Hồi Giáo, hay luật lệ tôn giáo.
Adopted in 1921 after being officially enshrined into the nation's constitution, it has been the flag of the Principality of Liechtenstein since that year.
Được thông qua vào năm 1921 sau khi được chính thức ghi vào hiến pháp của quốc gia, nó đã là lá cờ của Công quốc Liechtenstein kể từ năm đó.
The chief of their village, Hajino Nakamoto, recognized the sanctity of the statue and enshrined it by remodeling his own house into a small temple in Asakusa so that the villagers could worship Kannon.
Trưởng làng, là ông Hajino Nakamoto, đã công nhận sự thiêng liêng của bức tượng và ông đã tu sửa ngôi nhà của mình thành một ngôi chùa nhỏ ở Asakusa, để người dân có thể thờ phượng Kannon.
The jewel was recovered by divers; many presume the sword to have been lost at this time, though it is officially said to have been recovered and enshrined at Atsuta Shrine.
Gương đã được thợ lặn tìm lại; nhiều người nói rằng thanh kiếm đã bị mất đi vào lúc đó, mặc dù về chính thức thì nó đã được tìm lại và được thờ tại đền Atsuta.
In the case of the United States, the Constitution itself enshrines the institution of slavery, and therefore falls under this condemnation.
Trong trường hợp của Hoa Kỳ, chính Hiến pháp coi trọng việc thiết lập chế độ nô lệ, và do đó nó thuộc dạng bị lên án này.
But in the Russian Congress of People's Deputies and in the Supreme Soviet, the deputies refused to adopt a new constitution that would enshrine the scope of presidential powers demanded by Yeltsin into law.
Nhưng trong Đại hội Đại biểu Nhân dân Nga và trong Xô viết Tối cao, các đại biểu từ chối thông qua một hiến pháp mới sẽ cho phép đưa các phạm vi quyền lực tổng thống như Yeltsin yêu cầu trở thành pháp luật.
They were prosecuted simply for exercising rights enshrined in Article 69 of Vietnam’s Constitution and articles 18 (freedom of conscience and religion), 19 (freedom of expression), 21 (right to peaceful assembly) and 22 (freedom of association) of the International Covenant on Civil and Political Rights, which Vietnam ratified on Sept. 24, 1982, and has routinely ignored ever since.
Những người này bị truy tố chỉ vì đã thi hành các quyền tự do được ghi nhận trong Điều 69 của Hiến pháp Việt Nam và các điều 18 (tự do tôn giáo và tín ngưỡng), 19 (tự do ngôn luận), 21 (quyền nhóm họp ôn hòa) và 22 (tự do lập hội) của Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, đã được Việt Nam tham gia ký kết từ ngày 24 tháng Chín năm 1982 nhưng thường xuyên lờ đi không thực thi.
In early December 2015, Nguyen Van Dai gave a talk about human rights enshrined in Vietnam’s Constitution, followed by an open discussion at the Van Loc parish in Nam Dan district, Nghe An province.
Đầu tháng Mười hai năm 2015, Nguyễn Văn Đài có bài nói chuyện về các quyền con người được bảo đảm trong Hiến pháp Việt Nam, tiếp nối bằng một cuộc thảo luận mở ở giáo xứ Vạn Lộc, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Proponents claimed that these bills would preserve the open Internet that consumer groups sought, and to prohibit Internet service providers from using various variable pricing models based upon the user's quality of service level, described as tiered service in the industry and as price discrimination arising from abuse of "local monopolies enshrined in law" by some economists.
Mỗi bộ đều muốn ngăn cấm các nhà cung cấp dịch vụ Internet sử dụng các mô hình giá biến đổi khác nhau dựa trên mức chất lượng dịch vụ của người sử dụng, được mô tả như là dịch vụ theo tầng trong ngành và là sự phân biệt giá cả phát sinh từ việc lạm dụng "độc quyền địa phương được pháp luật khống chế" bởi một số nhà kinh tế.
Family allowances were enshrined in the Family Code of July 1939 and, with the exception of the stay-at-home allowance, have remained in force to this day.
Trợ cấp gia đình được ghi trong Bộ Luật Gia đình tháng 7 năm 1939 và, ngoại trừ trợ cấp tại nhà, vẫn có hiệu lực cho đến ngày nay.
Chapter V, with a nod to the balance between rights and duties enshrined in the earlier American Declaration of the Rights and Duties of Man, points out that individuals have responsibilities as well as rights.
Chương V đưa ra sự cân bằng giữa các quyền và nghĩa vụ được ghi trong Tuyên ngôn châu Mỹ về quyền và trách nhiệm của con người, chỉ ra rằng các cá nhân đều có các quyền cũng như các trách nhiệm.
It was just a custom and traditions that are enshrined in rigid religious fatwas and imposed on women.
Đó chỉ là phong tục tập quán được lưu truyền trong sắc lệnh Hồi giáo cứng nhắc và áp đặt lên phụ nữ.
The design of the flag is enshrined in Hong Kong's Basic Law, the territory's constitutional document, and regulations regarding the use, prohibition of use, desecration, and manufacture of the flag are stated in the Regional Flag and Regional Emblem Ordinance.
Thiết kế của khu kỳ được ghi rõ trong luật Cơ bản Hồng Kông, và các quy định liên quan đến sử dụng, cấm sử dụng, mạo phạm, và sản xuất khu kỳ được ghi rõ trong Điều lệ khu kỳ và khu huy.
It represented an attempt to take the inter-American human rights system to a higher level by enshrining its protection of so-called second-generation rights in the economic, social, and cultural spheres.
Nó thể hiện một nỗ lực để đưa hệ thống nhân quyền châu Mỹ lên một tầm cao hơn bằng cách đưa ra việc bảo vệ cái được gọi là Ba thế hệ nhân quyền của Công ước trong các lãnh vực kinh tế, xã hội và văn hóa.
Kansas State alums have been enshrined in the Rock and Roll Hall of Fame and the College Football Hall of Fame, served as Chairman of the Joint Chiefs of Staff, and have earned Emmy Awards and Olympic gold medals.
Một số cựu sinh viên khác đã tỏa sáng tại Rock and Roll Hall of Fame và the College Football Hall Fame, một số khác đã trở thành Chủ tịch Nhân sự, giành giải Emmy hay thậm chí Huy chương vàng Olympic.
Are we any better off as a society enshrining all the rules of the road into software?
Xã hội chúng ta có khá hơn không khi chúng ta nhập tất cả các luật giao thông vào phần mềm?
During 2011 alone, the government sentenced at least 33 peaceful dissidents and activists to a total of 185 years in jail and 75 years of probation for exercising their rights to freedom of speech and freedom or organization enshrined in the Vietnam constitution.
Tính riêng trong năm 2011, chính quyền đã xử phạt ít nhất 33 nhà bất đồng chính kiến và nhà vận động ôn hòa với tổng cộng mức án lên tới 185 năm tù và 75 năm quản chế vì đã thực thi các quyền tự do ngôn luận hoặc lập hội đã được tôn vinh trong Hiến pháp Việt Nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enshrine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.