ensnare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensnare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensnare trong Tiếng Anh.

Từ ensnare trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẫy, gài bẫy, đánh bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensnare

bẫy

verb

Some have been ensnared in the net of excessive debt.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.

gài bẫy

verb

And their possessions are ensnared.
Tài sản của hắn và con cái bị gài bẫy.

đánh bẫy

verb

Xem thêm ví dụ

Millions lured into gambling have found themselves ensnared by a vicious gambling addiction.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Some have been ensnared in the net of excessive debt.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Rather than become ensnared by the desire for wealth, I made plans to pioneer.
Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong.
The use of artificial lures to fool and catch a fish is an example of the way Lucifer often tempts, deceives, and tries to ensnare us.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
(Proverbs 29:25) If because of fear of man, servants of God join others in doing what Jehovah forbids or refrain from doing what God’s Word commands them to do, they have been ensnared by “the birdcatcher.” —Ezekiel 33:8; James 4:17.
(Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17.
Well, here's one Dwarf she won't ensnare so easily.
Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.
You are going to ensnare the whole of Europe in your progeny.
Anh sẽ thâu tóm cả Châu Âu bằng con cái của anh.
What are some tricks used by Satan to ensnare Jehovah’s servants today?
Một số thủ đoạn mà Sa-tan dùng để gài bẫy tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay là gì?
The more the insects struggle, the more ensnared they become, ultimately dying of suffocation or exhaustion.
Con côn trùng càng vùng vẫy bao nhiêu thì nó càng nhanh mắc kẹt bấy nhiêu, cho tới khi nó chết đi do nghẹt thở hay kiệt sức.
Some have been ensnared by “trembling at men”
Một số người mắc bẫy vì “sợ loài người”
Yes, we could be ensnared by greedily wanting to exert power over others, perhaps to have them tremble under our authority. —Psalm 10:18.
Đúng vậy, chúng ta có thể bị mắc bẫy nếu chúng ta ham muốn có quyền hành đối với người khác, có lẽ để họ run sợ dưới uy quyền của mình (Thi-thiên 10:18).
Hence, Solomon warned: “Just like fishes that are being taken in an evil net, and like birds that are being taken in a trap, so the sons of men themselves are being ensnared at a calamitous time, when it falls upon them suddenly.” —Ecclesiastes 9:11, 12.
Vì thế, Sa-lô-môn khuyến cáo: “Như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò thể nào, thì loài người cũng bị vấn vương trong thời tai-họa xảy đến thình lình thể ấy”.—Truyền-đạo 9:11, 12.
□ What can enable us to avoid being ensnared by anxieties of life?
□ Điều gì có thể giúp chúng ta tránh rơi vào cạm bẫy lo âu của đời sống?
“By the transgression of the lips the bad person is ensnared, but the righteous one gets out of distress,” says Solomon.
Sa-lô-môn nói: “Trong sự vi-phạm của môi-miệng có một cái bẫy tàn-hại; nhưng người công-bình được thoát-khỏi sự hoạn-nạn”.
Maybe we can ensnare him.
Hay là chúng ta gài bẫy hắn.
Thus, we can benefit from good examples and can avoid the pitfalls that ensnared wrongdoers.
Vì thế, chúng ta có thể nhận được lợi ích qua những gương tốt và tránh những cạm bẫy mà những người phạm tội mắc phải.
12 Self-deception can easily ensnare us.
12 Sự tự dối mình dễ gài bẫy chúng ta.
17 Few, of course, set out to be ensnared by Satan.
17 Dĩ nhiên, ít ai ngay từ đầu chịu rơi vào cạm bẫy của Sa-tan.
God’s servants are ensnared by none of these things.
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời không rơi vào bẫy của bất cứ điều nào trong các điều này.
However, God makes clear that for us the most dangerous snares are, not such literal devices, but what may ensnare us spiritually or morally.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời nói rõ với chúng ta rằng các bẫy nguy hiểm nhất không phải là các bẫy theo nghĩa đen, nhưng là những gì có thể làm chúng ta mắc bẫy về thiêng liêng và đạo đức.
However, Satan attempts to ensnare Jesus’ followers, including you.
Tuy nhiên, Sa-tan ra sức gài bẫy các môn đồ của Chúa Giê-su, trong đó có bạn.
Shortly before they were to enter the Promised Land, thousands of Israelites were ensnared by immorality.
Không lâu trước khi vào Đất Hứa, hàng ngàn người Y-sơ-ra-ên đã sa vào cạm bẫy của sự vô luân.
Both Jesus’ disciples and the others hearing him could become ensnared by seeking or piling up wealth.
Cả các môn đồ lẫn những người đang lắng nghe ngài đều có thể rơi vào cạm bẫy tìm kiếm hoặc tích lũy của cải.
It helped one woman who was ensnared by black magic to find freedom.
Phúc âm đã giúp một người đàn bà thoát khỏi cạm bẫy của ma thuật.
How does the hope of salvation help one to avoid being ensnared by excessive concern with material possessions?
Hy vọng được cứu chuộc giúp cho ta tránh bị cám dỗ bởi sự lo lắng quá độ về của cải vật chất như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensnare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.