hallow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hallow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hallow trong Tiếng Anh.

Từ hallow trong Tiếng Anh có các nghĩa là halloo, hốc, thánh hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hallow

halloo

adjective

hốc

noun

thánh hoá

adjective

Xem thêm ví dụ

It was named for British mineralogist William Hallowes Miller.
Nó được đặt tên theo nhà khoáng vật học người Anh William Hallowes Miller.
There is a storybook of the same name mentioned in Harry Potter and the Deathly Hallows, the last book of the Harry Potter series.
Nó ngụ ý đến một cuốn truyện cổ tích cùng tên đã được đề cập trong cuốn Harry Potter và Bảo bối Tử thần, cuốn cuối cùng trong bộ truyện Harry Potter.
It must be done on hallowed ground.
Nó phải được thực hiện trên vùng đất thánh.
So as camping trips go, it was a long one, and one I've seen summarized most succinctly here on the hallowed pages of Business Insider Malaysia.
Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia.
Do you think you would like to be one of these hallowed women?
Con có nghĩ con muốn trở nên giống những người phụ nữ đáng kính đó?
“Our Father which art in heaven, Hallowed be thy name.
“Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; Danh Cha được thánh;
E Vincent Crabbe is a recurring, minor character who appears in every book and dies in a pivotal scene in Deathly Hallows.
E Vincent Crabbe là một nhân vật phụ định kỳ xuất hiện ở mỗi cuốn sách và chết ở một cảnh quan trọng trong Bảo bối Tử thần.
Framestore was also nominated for Oscars in 2007 (Superman Returns), in 2009 (The Dark Knight) and again in 2010 (Harry Potter and the Deathly Hallows – Part 1).
Công ty cũng được đề cử Oscar năm 2007 (cho Superman Returns), năm 2009 (cho The Dark Night) và một lần nữa vào năm 2010 (cho Harry Potter và Bảo bối tử thần - Phần 1).
Through this lens, we witness the mistakes, the changes of mind, the naïvetés, the uncensored thoughts, the imperfections of the human imagination that allow these hallowed objects and their authors to become more real, that make history closer to us.
Qua kính này, ta chứng kiến những sai sót, những sự đổi ý, những ý tưởng ngây ngô, chưa bị kiểm duyệt, những khiếm khuyết trong trí tưởng tượng của con người đã khiến những vật thể thiêng liêng và tác giả của chúng trở nên chân thật hơn, khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn.
“Our Father which art in heaven, Hallowed be thy name.
“Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; Danh Cha được thánh.
The ruins of this older cathedral remain hallowed ground and are listed at Grade I. Following the bombing of the medieval cathedral in 1940, Provost Richard Howard had the words "Father Forgive" inscribed on the wall behind the altar of the ruined building.
Các phế tích của nhà thờ lớn tuổi này vẫn còn tôn kính và được liệt kê ở hạng I. Sau vụ đánh bom nhà thờ trung cổ vào năm 1940, Provost Richard Howard đã có những chữ "Cha tha thứ" ghi lên bức tường phía sau bàn thờ của tòa nhà đổ nát.
At age 15, he entered All Hallows Seminary of Onitsha from which he graduated and earned a philosophy degree in 1950.
Ở tuổi 15, ông vào học tại Chủng viện All Hallows tại Onitsha, và tốt nghiệp năm 1950.
The Spirit Festival is our hallowed tradition started by our Native American brethren over 100 years ago.
Lễ hội tâm linh là phong tục thiêng liêng của chúng ta khởi nguồn từ các đạo hữu Hoa Kỳ bản địa cách đây hơn 100 năm trước.
You dare escort that oaf in here... and allow him to climb on the hallowed throne?
Sao em dám để con lợn ấy vào đây? Rồi ngồi lên ngai vàng.
In Newtype, Allen was nominated as the fifth-best male character of the 2016 anime season for his role in D.Gray-man Hallow.
Ngoài ra, với Newtype, Allen còn được để cử ở vị trí thứ 5 cho nhân vật nam hay nhất trong mùa anime năm 2016 nhờ loạt phim D.Gray-man Hallow.
"The Tale of the Three Brothers" is the only story also included entirely in The Deathly Hallows.
"Chuyện kể về ba anh em" là chuyện duy nhất được đưa trọn vẹn vào cuốn Bảo bối Tử thần.
Hence, far from being “hallowed,” it has been lost to millions of Bible readers.
Do đó, không những không được nên “thánh”, danh này còn không được hàng triệu người đọc Kinh-thánh biết đến.
Although many repeat the phrase “Hallowed be thy name” when they say the Lord’s Prayer, they may be at a loss when asked, “What is that name?”
Dù nhiều người có thể lặp đi lặp lại câu “Chúng tôi nguyện danh Cha cả sáng” khi đọc Kinh Lạy Cha, nhưng họ không biết danh ấy là gì (Trịnh Văn Căn).
"Harry Potter Fans Choosing 2D Over 3D For Deathly Hallows 2".
Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011. ^ “Harry Potter Fans Choosing 2D Over 3D For Deathly Hallows 2”.
"Watch 'D.Gray-man Hallow' episode 1 online: Allen Walker's adventures continue after 8 years".
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017. ^ “Watch 'D.Gray-man Hallow' episode 1 online: Allen Walker's adventures continue after 8 years”.
Lauenroth enjoyed the voice work of Ayumu Murase, who replaced Kobayashi for the second D.Gray-man anime D.Gray-man Hallow.
Lauenroth thì yêu thích phần lồng tiếng của Murase Ayumu, người thay thế cho Kobayashi trong phần tiếp theo của anime D.Gray-man, D.Gray-man Hallow.
Avengers: Age of Ultron earned $84.46 million on its opening day, marking the biggest opening day for a superhero film and the second-biggest opening and second-biggest single-day gross, behind Harry Potter and the Deathly Hallows – Part 2 ($91.7 million).
Avengers: Age of Ultron đã kiếm được 84,46 triệu USD trong ngày mở màn của nó, đánh dấu doanh thu ngày mở màn lớn nhất cho 1 bộ phim siêu anh hùng, doanh thu mở màn cao thứ 2 và doanh thu một ngày cao thứ 2, sau Harry Potter và Bảo bối tử thần 7.2 (91,7 triệu USD).
In this commemorative year in which we are celebrating the 200th anniversary of the birth of the Prophet Joseph Smith and the 175th year since the organization of the Church, I wish to add my testimony of—and express my eternal gratitude for—the restoration of the holy priesthood, this hallowed prerogative, this sovereign gift, and the role it plays in our lives on both sides of the veil.
Trong năm tưởng niệm này khi chúng ta kỷ niệm 200 năm ngày sinh của Tiên Tri Joseph Smith và 175 năm kể từ khi Giáo Hội được thành lập, tôi muốn thêm chứng ngôn của tôi—và bày tỏ lòng biết ơn sâu xa của tôi về— sự phục hồi của thánh chức tư tế, đặc quyền thiêng liêng, ân tứ tối thượng này, và vai trò mà chức tư tế có trong cuộc sống hiện tại và mai sau của chúng ta.
Towards the end of the novel, Albus Dumbledore also confirms Harry's connection to the Peverells, and states that the three brothers might in fact have been the creators of the Hallows.
Đến cuối truyện, Albus Dumbledore cũng xác nhận mối liên hệ giữa Harry và nhà Peverell, và cho rằng ba người anh em này thực ra chính là những người tạo ra các Bảo bối.
Made from the branch of an elder tree, the Elder Wand plays a pivotal role in the final book of the Harry Potter series, which was nearly named Harry Potter and the Elder Wand before author J. K. Rowling decided on Harry Potter and the Deathly Hallows.
Làm từ một cành cây cơm nguội, Đũa phép Cơm nguội có một vai trò quan trọng trong cuốn sách cuối cùng của bộ tiểu thuyết Harry Potter, gần như đã được đặt tên là Harry Potter and the Elder Wand (Harry Potter và Đũa phép Cơm nguội) trước khi tác giả J. K. Rowling quyết định đặt tên nó là Harry Potter and the Deathly Hallows (Harry Potter và Bảo bối Tử thần).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hallow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.