enter into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enter into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enter into trong Tiếng Anh.

Từ enter into trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm trong, tham gia vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enter into

nằm trong

verb

Many years ago, while I was mending a fence, a small sliver of wood entered into my finger.
Cách đây nhiều năm, trong khi sửa sang lại hàng rào, một miếng dằm nhỏ đâm vào và nằm trong ngón tay tôi.

tham gia vào

verb

When I enter into dialogue,
Khi tôi tham gia vào đối thoại,

Xem thêm ví dụ

• What does it mean to enter into God’s rest today?
• Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?
“Ought not Christ to have suffered these things, and to enter into his glory?
“Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao?
Sihanouk, opposing the new government, entered into an alliance with the Khmer Rouge against them.
Sihanouk phản đối chính phủ mới, tham gia với Khmer Đỏ chống lại.
Contests/sweepstakes/games: The consumer is automatically entered into the event by purchasing the product.
Cuộc thi/Rút thăm trúng thưởng/ Trò chơi (Contest/ Sweepstakes/ Games): Khách hàng được tự do tham gia sự kiện bằng cách mua sản phẩm.
(John 14:30) The Devil was able to enter into Judas and get a hold on him.
Ác Quỷ đã nhập vào lòng Giu-đa và điều khiển hắn.
In this way, Hideyoshi and the Imperial Family entered into a mutually beneficial relationship.
Theo chiều hướng đó, Hideyoshi và Hoàng gia thực hiện quan hệ tốt và có lợi cho cả hai bên.
(b) How can we enter into God’s rest?
(b) Làm thế nào chúng ta có thể vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời?
“Now when he entered into Jerusalem, the whole city was set in commotion, saying: ‘Who is this?’
“Khi Ngài đã vào thành Giê-ru-sa-lem, thì cả thành đều xôn-xao, nói rằng: Người nầy là ai?
If they be unmarried, let them learn not to commit fornication, but to enter into lawful marriage. . . .
Nếu họ chưa cưới gả, đừng nên phạm tội tà dâm nhưng hãy xây dựng hôn nhân hợp pháp...
Have You Entered Into God’s Rest?
Bạn vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời chưa?
What lies ahead, and what must we now do to enter into God’s rest?
Triển vọng nào ở trước mắt chúng ta, và bây giờ chúng ta phải làm gì để được vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?
We too have entered into sacred covenants with the Lord that we might be preserved from the adversary.
Chúng ta cũng đã lập các giao ước thiêng liêng với Chúa rằng chúng ta có thể được bảo tồn khỏi kẻ nghịch thù.
As we start entering into the algebratic world - ( And you probably have seen this a little bit already. )
Khi mà bắt đầu học đại số - ( và có lẽ bạn đã biết một phần rồi )
Once we enter into covenants with God, there is no going back.
Một khi chúng ta lập giao ước với Thượng Đế, thì chúng ta không thay đổi nữa.
+ If, though, you want to enter into life, observe the commandments continually.”
Nhưng nếu anh muốn nhận được sự sống, hãy luôn giữ các điều răn”.
Any individual actor, Kalyvas posits, enters into a calculated alliance with the collective.
Bất kỳ diễn viên cá nhân nào, Kalyvas đều đặt ra, tham gia vào một liên minh có tính toán với tập thể.
The Treaty entered into force on November 15, 1825, upon the exchange of the ratification documents.
Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 15 tháng 11 năm 1825, sau khi trao đổi các văn bản phê chuẩn.
However, as a dedicated, baptized servant of Jehovah, you will have entered into a special relationship with him.
Tuy nhiên, với tư cách là một tôi tớ đã dâng mình và làm báp têm của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ bước vào một mối liên lạc đặc biệt với Ngài.
Russell enter into in the 1870’s, but how did Barbour surprise him in 1878?
Russell đã cộng tác làm gì, nhưng ông Barbour đã làm ông ngạc nhiên thế nào năm 1878?
3 Once again he entered into a synagogue, and a man with a withered* hand was there.
3 Chúa Giê-su lại vào nhà hội, và ở đó có người đàn ông bị teo* một tay.
Some Fail to Enter Into God’s Rest
Một số người không vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời
Others have labored, and you have entered into the benefit of their labor.”
Người khác đã làm, và anh em cùng họ hưởng công sức của họ”.
21 In order to enter into the holes in the rocks
21 Đặng rúc vào những hốc đá
24 “That You May Not Enter Into Temptation”
24 “Kẻo các ngươi sa vào chước cám-dỗ”
Jesus says: “Wherever you enter into a home, stay there until you leave that place.” —Mark 6:10.
Chúa Giê-su nói: “Khi anh em vào nhà nào, hãy ở lại nhà ấy cho đến khi rời vùng đó”.—Mác 6:10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enter into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới enter into

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.