joint venture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joint venture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joint venture trong Tiếng Anh.

Từ joint venture trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên doanh, Doanh nghiệp liên doanh, chung hôïp ñoàng thöông maïi, Liên doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joint venture

liên doanh

noun (a cooperative business partnership)

This joint venture was your idea, and the consultants love it.
Việc liên doanh là ý tưởng của anh, và các cố vấn rất thích nó.

Doanh nghiệp liên doanh

noun (business agreement to develop, for a finite time, a new entity)

chung hôïp ñoàng thöông maïi

noun

Liên doanh

A BHP joint venture was back on the table .
Liên doanh với BHP quay lại bàn này .

Xem thêm ví dụ

This Agreement does not create an agency, partnership or joint venture between the parties.
Thỏa thuận này không cấu thành mối quan hệ đại lý, đối tác hay liên doanh nào giữa các bên.
In 2001, VIA established the S3 Graphics joint venture.
Năm 2001, VIA thành lập liên doanh S3 Graphics.
This joint venture between a foreign and local company, UNISK, is the first of its kind in China.
Liên doanh này giữa một công ty nước ngoài và trong nước, UNISK, là công ty đầu tiên thuộc loại này ở Trung Quốc.
North Korea's first Internet café opened in 2002 as a joint venture with South Korean Internet company Hoonnet.
Internet café đầu tiên của Triều Tiên mở của năm 2002 như là một liên doanh với công ty Internet Hàn Quốc Hoonnet.
How about a joint venture?
Hợp tác làm ăn được không?
In 2010, RedOne founded 2101 Records, a record label, as a joint venture with Universal Music Group.
Vào năm 2010, RedOne đã thành lập hãng thu âm riêng cho mình mang tên 2101 Records là một công ty liên doanh với Universal Music Group International.
Mil participates in the Euromil joint venture with Eurocopter.
Mil từng tham gia vào dự án liên doanh Euromil với Eurocopter.
The joint venture was restructured in 2016 to switch focus exclusively on NATO agencies and NATO member states.
Mối quan hệ liên doanh được tái cấu trúc vào năm 2016 để chuyển sự tập trung độc quyền vào các cơ quan của NATO và các quốc gia thành viên NATO.
Most are joint ventures between European and Japanese firms and the state-owned Qatar General Petroleum Corporation (QGPC).
Toàn bộ đều sử dụng khí đốt làm nhiên liệu, và hầu hết là liên doanh giữa các hãng châu Âu và Nhật Bản với công ty quốc doanh Qatar Petroleum (QGPC).
VIA still produces CPUs through the Zhaoxin joint venture.
VIA vẫn sản xuất CPU thông qua liên doanh Zhaoxin.
In February 2004, SK won a contract for a joint venture with China Unicom, called UNISK.
Vào tháng 2 năm 2004, SK đã giành được hợp đồng liên doanh với China Unicom, được gọi là UNISK.
The airline is a joint venture of Korean and Cambodian investors with focus on Korean travel market.
Hãng là một liên doanh của Hàn Quốc và các nhà đầu tư Campuchia tập trung vào thị trường du lịch Hàn Quốc.
"Joint Venture, Subsidiary and Associate Companies: Jaguar Land Rover".
Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2011. ^ “Joint Venture, Subsidiary and Associate Companies: Jaguar Land Rover”.
This was the first joint venture for both teams.
Đây là cuộc liên doanh đầu tiên cho cả hai đội.
Daewoo responded by establishing a number of joint ventures with U.S. and European companies.
Daewoo đã phản ứng bằng cách thành lập một số liên doanh với các công ty của Mỹ và Châu Âu.
And perhaps Cuba wants to be one of the partners in a four-way joint venture.
Và có lẽ Cuba muốn là 1 trong những đối tác liên doanh 4 chiều.
Kosé and L’Oréal of France signed an agreement for technological cooperation, a joint venture that lasted until 2001.
KOSÉ và L'Orèal của Pháp đã ký một thoả thuận về hợp tác công nghệ kéo dài cho đến năm 2001.
It's a top secret joint venture with the Air Force.
Đây là 1 sự hợp tác bí mật với Không Quân...
It was built by Asian Gas Pipeline company, a joint venture of CNPC and KazMunayGas.
Đoạn này được thi công bởi Asian Gas Pipeline company, một liên doanh giữa CNPC và KazMunayGas.
A fish canning plant was installed on Felivaru in 1977, as a joint venture with a Japanese firm.
Một nhà máy cá đóng hộp đã được xây dựng trên đảo Felivaru năm 1977, liên doanh với một công ty của Nhật Bản.
Tata also has franchisee/joint venture assembly operations in Kenya, Bangladesh, Ukraine, Russia, and Senegal.
Tata cũng có các hoạt động nhượng quyền/lắp ráp liên doanh tại Kenya, Bangladesh, Ukraine, Nga, và Sénégal.
The joint venture would also mark Tata Sons' return to aviation industry after 60 years.
Liên doanh cũng sẽ đánh dấu trở lại ngành hàng không của Tata sau 60 năm.
14 What if our business involves some kind of joint venture, perhaps an investment or a loan?
14 Nếu hợp tác kinh doanh, hùn vốn hoặc cho anh em vay vốn thì sao?
"Siltronic-Samsung Joint Venture". wacker.com.
Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2012. ^ “Siltronic-Samsung Joint Venture”. wacker.com.
Tata Marcopolo is a bus-manufacturing joint venture between Tata Motors (51%) and the Brazil-based Marcopolo S.A. (49%).
Tata Marcopolo là một chiếc xe buýt sản xuất liên doanh giữa Tata Motors (51%) và công ty có trụ sở ở Brazil Marcopolo S.A.(49%).Liên doanh sản xuất và lắp ráp xe buýt và xe coach nhằm phát triển hệ thống vận tải hàng loạt nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joint venture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.